Tiếng Nhật giao tiếp cơ bản: Bài 9 – Tại khách sạn
Những câu giao tiếp tiếng Nhật tại Khách sạn.
Khi Nhận Phòng
1. ご予約のお客様でございますね。
(goyoyaku no okyakusama de gozaimasune.)
Quý khách đã đặt phòng trước phải không ạ?
2. すみません、チェックインをお願いします。
(Sumimasen, chekkuin wo onegaishimasu)
Tôi muốn làm thủ tục nhận phòng.
3. お客様のお名前と必要な事項を記入してください。
(Okyakusama no onamae to hitsuyona jiko wo kinyu shite kudasai)
Quý khách vui lòng điền tên và những mục cần thiết.
4. 記入しました。
(Kinyu shimashita)
Tôi đã điền xong.
5. パスポートをお願いします。
(Pasupoto wo onegaishimasu)
Hãy cho tôi xem hộ chiếu của quý khách.
6. パスポートをコピーしてもよろしいですか?
(Pasupoto wo kopishite mo yoroshii desuka)
Tôi có thể sao lại hộ chiếu của quý khách không?
7. お支払はカードですか?現金ですか?
(Oshiharai wa kado desuka? Genkin desuka)
Quý khách muốn thanh toán bằng thẻ hay tiền mặt?
8. カードでお願いします。
(Kado de onegaishimasu)
Tôi thanh toán bằng thẻ.
9. 現金でお願いします。
(Genkin de onegaishimasu)
Tôi thanh toán bằng tiền mặt.
10. お部屋の鍵でございます。
(oheya no kagi de gozaimasu.)
Đây là chìa khóa phòng của quý khách.
Sử dụng phòng khách sạn
1. シャワーが使えません。
(Shawa ga tsukaemasen)
Vòi hoa sen không sử dụng được.
2. エアコンが使えません。
(Eakon ga tsukaemasen)
Điều hoà không sử dụng được.
3. ルームサービスお願いします。
(Rumu sabisu onegai shimasu)
Hãy dọn dẹp phòng giúp tôi.
Khi trả phòng khách sạn
1. チェックアウトをお願いします。
(Chekkuauto wo onegai shimasu)
Tôi muốn làm thủ tục trả phòng.
2. お客様の追加料金は1000円です。
(Okyakusama no tsuika ryokin wa senen desu)
Phí phát sinh thêm của quý khách là 1000 yên.
3. 荷物は預かってもらえますか?
(Nimotsu wa azukatte morae masuka)
Khách sạn có nhận giữ đồ hộ không?
4. タクシーお願いします。
(Takushi onegai shimasu)
Hãy gọi taxi giúp tôi.
Ví dụ giao tiếp:
1. チェックインをお願いします。名前は_____です。
Check-In wo onegai shimasu. Namae wa _____ desu.
Cho tôi check in, tên tôi là _________.
2. これが予約確認書です。
Korega Yoyaku Kakuninsho desu.
Đây là giấy xác nhận đã đặt phòng trước.
3. 予約してません。空いている部屋はありますか?
Yoyaku shite imasen. Aiteiru Heya wa arimasu ka?
Tôi không đặt trước, anh/chị có còn phòng trống nào không?
4. シングルルーム1部屋で、2泊です。
Single Room Hito-heya de Ni-haku desu.
Cho tôi 1 phòng đơn cho 2 đêm.
5. ダブルルーム1部屋で1泊です。
Double Room Hito-yeya de Ippaku desu.
Cho tôi 1 phòng đôi cho 1 đêm.
6. ツインルーム1部屋で3泊です。
Twin Toom Hito-heya de San-paku desu.
Cho tôi 1 phòng 2 giường đơn (cho 2 người) cho 3 đêm.
7. バスルーム/シャワーつきの部屋ですか?
Bath Room/Shower Tuski no Heya desu ka?
Phòng này có phòng tắm và vòi hoa sen phải không ạ?
8. ご予約頂いている_______様ですね。
Goyoyaku itadaite iru __________Sama desu ne.
Ông (bà)____________ đã có đặt trước rồi đúng không ạ?
9. 空いている部屋はございます。どうぞ、お泊まり下さい。
Aiteiru Heya wa gozai masu. Douzo, otomari kudasai.
Chúng tôi có phòng trống, mời quý khách nghỉ lại.
10. あいにく、空いている部屋はございません。
Ainiku, aiteiru Heya wa gozai masen.
Xin lỗi, chúng tôi không còn phòng trống.
11. こちらのフォームにご記入下さい。
Kochira no Form ni gokinyu kudasai.
Xin hãy điền vào tờ form mẫu này ạ.
12. お支払はクレジットカードになさいますか?
Oshiharai wa Credit Card nasai masu ka?
Ông (bà) thanh toán bằng thẻ tín dụng ạ?
13. では、クレジットカードをお願い致します。
Deha, Credit Card wo onegai itashi masu.
Vậy, Ông (bà) cho tôi mượn thẻ tín dụng được không ạ.
14. 有難うございました。(カードを返す。)
Arigatou gozai masita.
Vậy, Ông (bà) cho tôi mượn thẻ tín dụng được không ạ.
15. 料金は前払でお願いいたします。____________ドルです。
Ryoukin wa Maebarai de onegai itashi masu. __________Doru onegai itashi masu.
Xin quý khách trả tiền trước. Tổng là ___________ $ ạ.
16. 有難うございました。こちらが領収書です。
Arigatou gozai mashita. Kochiraga Ryoushusho desu.
Cảm ơn quý khác, xin gửi quý khách hoá đơn.
17. お部屋の番号は___でございます。こちらが鍵です。
Oheya no Bangou wa ________de gozai masu. Kochira ga Kagi desu.
Phòng của quý khách là ___. Đây là chìa khoá phòng ạ.
Xem thêm:
Những câu giao tiếp thông dụng khi đi du lịch Nhật Bản
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Khách Sạn