Home / Từ vựng N5 / Tính Từ đuôi な (na) trong tiếng Nhật N5

Tính Từ đuôi な (na) trong tiếng Nhật N5

Tính Từ đuôi な (na) trong tiếng Nhật N5
Cùng học những tính từ đuôi na cần nhớ trong N5.

Kanji Hiragana/ Katakana Romaji Nghĩa
いや Iya Chán, ghét, khó chịu
いろいろ Iroiro Nhiều, đa dạng
すてき Suteki Đẹp, hay
嫌い きらい Kirai Ghét, không thích
きれい Kirei Đẹp, sạch sẽ
結構 けっこう Kekkō Đủ
元気 げんき Genki Khỏe mạnh
静か しずか Shizuka Yên tĩnh
上手 じょうず Jōzu Giỏi, khéo
丈夫 じょうぶ Jōbu Chắc, bền
好き すき Suki Thích
大丈夫 だいじょうぶ Daijōbu Không sao, không vấn đề gì
大好き だいすき Daisuki Rất thích
大切 たいせつ Taisetsu Quan trọng, quý giá
大変 たいへん Taihen Khó khăn, vất vả
小さな ちいさな Chīsana Nhỏ
賑やか にぎやか Nigiyaka Náo nhiệt
ひま Hima Rảnh rỗi
便利 べんり Benri Tiện lợi
りっぱ Rippa Lộng lẫy, tuyệt vời
不便 ふべん Fuben Bất tiện
簡単 かんたん Kantan Đơn giản

Xem thêm:
Tổng hợp động từ tiếng Nhật N5
Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề PDF