Từ vựng Speed Master Goi N2 – Bài 20
日本語単語スピードマスター N2.
Bài 20: Công việc, Thao tác
No. | Kanji | Hiragana/ Katakana | Romaji | Meaning |
1 | 仕事 | しごと | shigoto | Công việc |
2 | 作業 | さぎょう | sagyou | Thao tác |
3 | 労働 | ろうどう | roudou | lao động |
4 | 怠ける | なまける | namakeru | lười |
5 | 収穫 | しゅうかく | shuukaku | thu hoạch; mùa gặt |
6 | 製作 | せいさく | seisaku | sản xuất (chỉ hoạt động) |
7 | 組み立てる | くみたてる | kumitateru | lắp ráp |
8 | 企画 | きかく | kikaku | kế hoạch |
9 | 編集 | へんしゅう | henshuu | biên tập |
10 | 制作 | せいさく | seisaku | sản xuất (công việc) |
11 | 作成 | さくせい | sakusei | lập; lập (ví dụ: văn bản pháp lý, hợp đồng, di chúc, v.v.) |
12 | 未完成 | みかんせい | mikansei | chưa hoàn thành |
13 | 手入れ | ていれ | teire | chăm sóc, sửa chữa thêm |
14 | 手間 | てま | tema | công sức |
15 | 修正 | しゅうせい | shuusei | sửa chữa |
16 | やり直す | やりなおす | yarinaosu | làm lại, sửa lại |
17 | プレゼン | purezen | phát biểu; thuyết trình | |
18 | やり取り | やりとり | yaritori | liên lạc; trao đổi |
19 | 打ち合わせ | うちあわせ | uchiawase | gặp gỡ để bàn bạc |
20 | 応対 | おうたい | outai | tiếp nhận (người gọi, khách, v.v.) |
21 | 取り次ぐ | とりつぐ | toritsugu | nối tiếp |
22 | 保留する | ほりゅうする | horyuu suru | bảo lưu |
23 | 席を外す | せきをはずす | seki wo hazusu | ra ngoài |
24 | 取り扱う | とりあつかう | toriatsukau | đối xử, sử dụng |
25 | 管理 | かんり | kanri | quản lí |
26 | 効率 | こうりつ | kouritsu | hiệu suất; hiểu quả |
27 | 効率的 | こうりつてき | kouritsuteki | có hiệu suất; có hiểu quả |
28 | 能率 | のうりつ | nouritsu | năng suất |
29 | 合理的 | ごうりてき | gouriteki | hợp lý |
30 | 合理化 | ごうりか | gourika | hợp lý hóa |