Home / Minna no Nihongo / Từ vựng Minna no Nihongo – Bài 31

Từ vựng Minna no Nihongo – Bài 31

Từ vựng Minna no Nihongo – Bài 31

Từ Vựng Romaji Kanji Nghĩa
はじまります「式が~」 Hajimarimasu `shiki ga ~’ 始まります bắt đầu (buổi lễ ~)
つづけます tsudzukemasu 続ける tiếp tục
みつけます mitsukemasu 見つめます tìm thấy
うけます「しけんを」 ukemasu `shiken o’ 受けます thi (kì thi)
にゅうがくします「だいがくに」 ni ~yuugakushimasu `dai gaku ni’ 入学します nhập học
そつぎょうします「だいがくを」 sotsu gyo u shimasu `dai gaku o’ 卒業します tốt nghiệp
きゅうけいします kyuukeishimasu 休憩します nghỉ giải lao
れんきゅう renkyuu 連休 ngày nghỉ liền nhay
さくぶん saku bun 作文 bài văn
てんらんかい ten ran kai 展覧会 triển lãm
けっこんしき kekkon shiki 結婚式 lễ cưới, đám cưới
「お」そうしき `o ‘-sō shiki 「お」葬式 lễ tang, đám tang
しき shiki buổi lễ
ほんしゃ hon sha 本社 trụ sở
してん shite n 支店 chi nhánh
きょうかい kyō kai 教会 nhà thờ
だいがくいん dai ga kuin 大学院 cao học, cơ sở giáo dục trên đại học
どうぶつえん dō butsu en 動物園 sở thú
おんせん on sen 温泉 suối nước nóng
おきゃく「さん」 okya ku `-san’  お客「さん」 khách hàng
だれか  dare ka ai đó
~のほう ~nohou ~の 方 hướng~, phía
ずっと zutto suốt,liền
のこります no korimasu 残ります ở lại
つきに tsukini 月に một tháng
ふつうの futsuuno 普通の thường
インターネット intaanetto internet
むら mura làng
えいがかん Ei ga kan 映画館 rạp chiếu phim
いや「な」  iya `na’ 玄関 chán ghét, không chấp nhận được
そら sora bầu trời
とじます tojimasu  閉じます nhắm
とかい toka i 都会 thành phố
こどもたち kodomo-tachi 子供たち bọn trẻ
じゆうに ji yū ni 自由に tự do
せかいじゅう se kaijū 世界中 khắp thể giới
あつまります atsumarimasu 集まります tập hợp
うつくしい utsukushii 美しい đẹp
しぜん shi zen 自然 thiên nhiên
すばらしさ subarashisa tuyệt vời
きがつきます ki ga tsukimasu 気が付きます để ý, nhận ra