Home / Từ vựng tiếng Nhật / Từ vựng tiếng Nhật cần thiết khi đi siêu thị ở Nhật

Từ vựng tiếng Nhật cần thiết khi đi siêu thị ở Nhật

Từ vựng tiếng Nhật cần thiết khi đi siêu thị ở Nhật
Tổng hợp đầy đủ những từ vựng cần thiết khi đi siêu thị ở Nhật.
Lưu lại bỏ túi phòng lúc đi chợ không biết mua gì nè mọi người

1. Gạo (米)

Kanji Hiragana/ Katakana Romaji Meaning
こめ kome gạo
うるち米 うるちこめ uruchimai Gạo tẻ
もち米 もちごめ mochi gome gạo nếp
無洗米 むせんまい mu senmai gạo không cần vo khi nấu
玄米 げんまい genmai gạo lứt
白米 はくまい hakumai Gạo xát; gạo trắng

2. Các loại thịt (肉類)

Kanji Hiragana/ Katakana Romaji Meaning
鳥肉 とりにく tori niku thịt gà
牛肉 ぎゅうにく gyuuniku thịt bò
豚肉 ぶたにく buta niku thịt lợn
ひき肉 ひきにく hikiniku thịt xay
ミンチ minchi thịt băm
合挽肉 あいびきにく aibikiniku thịt xay lẫn cả bò và lợn
合い挽き あいびき aibiki thịt xay lẫn cả bò và lợn
骨つき肉 ひねつきにく hone-tsuki niku thịt sườn
ソーセージ sooseeji xúc xích
ハム hamu giăm bông
ベーコン beekon thịt ba rọi

3. Các loại hải sản (魚介類)

Kanji Hiragana/ Katakana Romaji Meaning
さかな sakana
マグロ maguro cá ngừ
サーモン saamon cá hồi
たい tai cá điêu hồng
さば saba cá thu
海老 えび ebi tôm
伊勢海老 いせえび ise ebi tôm hùm
かに kani cua
いか/ イカ ika mực; mực ống
たこ/ タコ tako bạch tuộc
かい kai con sò
牡蠣 かき kaki con hàu
帆立 ほたて hotate sò điệp
アワビ awabi bào ngư
あさり asari ngao

4. Các loại rau củ (野菜)

Kanji Hiragana/ Katakana Romaji Meaning
キャベツ kyabetsu bắp cải
小松菜 こまつな komatsuna rau cải ngọt
春菊 しゅんぎく shungiku rau cải cúc
セロリ serori rau cần tây
白菜 はくさい hakusai rau cải thảo
胡瓜 きゅうり kyuuri dưa chuột
もやし moyashi giá đỗ
レタス retasu xà lách
トマト tomato cà chua
ミニトマト mini tomato cà chua bi
ピーマン piiman ớt xanh; ớt chuông
ブロコリ burokori bông xúp lơ xanh
茄子 なす nasu cà tím
南瓜 かぼちゃ kabocha bí đỏ
ねぎ negi hành lá
玉ねぎ たまねぎ tamanegi hành củ
大根 だいこん daikon củ cải
人参 にんじん ninjin cà rốt
にんにく ninniku tỏi
じゃが芋 じゃがいも jagaimo khoai tây
さつま芋 さつまいも satsumaimo khoai lang

5. Bơ, sữa (乳製品)

Kanji Hiragana/ Katakana Romaji Meaning
牛乳 ぎゅうにゅう gyuunyuu sữa
低脂肪牛乳 ていしぼうぎゅうにゅう Tei shibō gyūnyū sữa ít béo
コンデンスミルク kondensumiruku sữa đặc có đường
豆乳 とうにゅう tounyuu sữa đậu nành
生クリーム なまクリーム namakuriimu kem tươi
バター bataa
ピーナッツバター piinattsu bataa bơ lạc
無塩バター むえんバター mu en bataa bơ không muối (bơ nhạt)
ヨーグルト yooguruto sữa chua
低脂肪ヨーグルト ていしぼうヨーグル Tei shibō yōguruto sữa chua ít béo
砂糖不使用 さとうふしよう Satō fu shiyō  sữa chua không đường

6. Các loại bột (粉)

Kanji Hiragana/ Katakana Romaji Meaning
小麦粉 こむぎこ komugiko bột mì nói chung
強力粉 きょうりきこ kyourikiko bột mì “cứng” để làm các loại bánh mì dài hay udon
薄力粉 はくりきこ hakurikiko bột mềm để làm các loại bánh ngọt, mềm, xốp
片栗粉 かたくりこ katakuriko bột khoai tây (dùng như bột năng để làm bánh bột lọc hay nấu súp nấu chè)
コーンスターチ koon sutaachi bột ngô
餅粉 もちこ mochiko bột nếp
ベーキングパウダー beekingu paudaa bột nở, bột nổi

7. Gia vị (調味料)

Kanji Hiragana/ Katakana Romaji Meaning
しお shio muối
こしょう  koshou hạt tiêu
塩こしょう しおこしょう shiokoshou muối tiêu
砂糖 さとう  satou đường
グラニュー糖 グラニューとう  guranyuutou đường cát
醤油 しょうゆ shouyu nước tương
su giấm
米酢 こめず komezu giấm gạo
味の素 あじのもと ajinomoto ajinomoto (bột ngọt)
オイスターソース oisutaa soosu dầu hào
マヨネーズ mayoneezu sốt mayonnaise
わさび wasabi wasabi (mù tạt)
ナンプラー nanpuraa nước mắm
魚醤 ぎょしょう gyoshou nước mắm
あぶら abura dầu ăn
オリーブオイル oriibu oiru dầu oliu (olive)
ごま油 ごまあぶら gomaabura dầu mè

8. Các loại mì (ラーメン)

Kanji Hiragana/ Katakana Romaji Meaning
カップラーメン kappuraamen mì cốc
インスタントラーメン insutanto raamen  mì gói
味噌ラーメン みそラーメン miso raamen mì vị miso
生麺 なまめん nama men mì tươi
乾麺 かんめん kan men mì khô
うどん udon mì udon
そば soba mì soba
焼きそば やきそば yaki soba mì xào
スパゲティ supageti mì ý

9. Các loại hoa quả (果物)

Kanji Hiragana/ Katakana Romaji Meaning
林檎 りんご ringo táo
ぶどう budou nho
みかん mikan quýt
西瓜 すいか suika dưa hấu
メロン meron dưa lưới
かき kaki quả hồng
なし nashi
バナナ banana chuối
パイナップル painappuru dứa
キウイ kiui quả kiwi
いちご ichigo dâu tây
さくらんぼ sakuranbo quả cherry
オレンジ orenji Cam

Xem thêm:
Từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng dụng cụ nhà bếp
Từ vựng tiếng Nhật về các loại rau củ quả