Home / Từ vựng tiếng Nhật / 200 Từ vựng tiếng Nhật sơ cấp thông dụng nhất – Phần 1

200 Từ vựng tiếng Nhật sơ cấp thông dụng nhất – Phần 1

200 Từ vựng tiếng Nhật sơ cấp thông dụng nhất – Phần 1
200 từ tiếng Nhật cho cuộc sống hàng ngày
Đối với người học tiếng Nhật thì từ vựng là trở ngại đầu tiên mà bạn gặp phải. Trong bài này chúng ra sẽ cùng học về những từ vựng tiếng Nhật phổ thông và thông dụng Nhất.

Kanji Hiragana/ Katakana Romaji Meaning
行く いく  iku đi
見る みる  miru nhìn, xem, ngắm
ところ tokoro địa điểm, nơi
多い おおい ooi nhiều
これ kore cái này, này
それ sore cái đó, đó
 私 わたし watashi tôi
仕事 しごと shigoto công việc
 いえ ie nhà
いつ itsu khi nào
する suru làm
持つ もつ motsu cầm, nắm, có
出る でる deru  đi ra, rời khỏi
使う つかう tsukau sử dụng
 熱い あつい atsui nóng
作る つくる tsukuru làm, tạo ra
思う おもう omou nghĩ
 同じ おなじ onaji giống nhau
 買う かう kau mua
時間 じかん jikan thời gian
 知る しる shiru biết
聞く きく kiku nghe, hỏi
いま ima bây giờ
新しい あたらしい atarashii  mới
なる naru trở nên, trở thành
まだ mada chưa, vẫn
 あと  ato sau
言葉 ことば kotoba từ
 起きる おきる okiru thức dậy
 言う いう iu  nói
 少ない すくない sukunai ít
 高い たかい takai cao
 子供 こども kodomo trẻ em
 一つ ひとつ hitotsu 1 cái
もう mou đã, rồi
 学生 がくせい gakusei học sinh, sinh viên
 置く おく oku đặt, để
どうぞ douzo xin mời
 午後 ごご gogo buổi chiều
 長い ながい nagai dài
ほん hon  sách
今年 ことし kotoshi năm nay
よく yoku thường
 彼女 かのじょ kanojo cô ấy, chị ấy
 どう dou như thế nào
 顔 かお kao mặt
 終わる おわる owaru  kết thúc
 大学 だいがく daigaku đại học
あげる ageru cho, tặng
 学校 がっこう gakkou trường, trường đại học
くれる  kureru nhận được
 始める  はじめる hajimeru bắt đầu
 春 はる haru mùa xuân
 午前 ごぜん gozen buổi sáng
 別 べつ betsu khác
どこ doko ở đâu
 部屋 へや heya căn phòng
 若い  わかい wakai trẻ trung
 車 くるま kuruma ô tô
 住む すむ sumu sống
 働く はたらく hataraku  làm việc
 難しい むずかしい muzukashii khó khăn
 先生  せんせい sensei thầy/ cô giáo
 立つ たつ tatsu đứng
 呼ぶ よぶ yobu gọi
 帰る かえる kaeru trở về
 安い やすい yasui rẻ
もっと motto hơn
 入れる いれる ireru đặt vào, cho vào
 分かる わかる wakaru hiểu, biết
 広い  ひろい hiroi rộng
 数 かず kazu số
 近い ちかい chikai gần
 そこ soko nơi đó
 走る はしる hashiru chạy
 売る うる uru bán
 教える おしえる oshieru dạy, chỉ bảo
 歩く あるく aruku đi bộ
 会う あう au gặp gỡ
 書く  かく kaku viết
 頭 あたま atama cái đầu
 読む よむ yomu đọc
 大好き だいすき daisuki rất thích
 体 からだ karada  cơ thể
直ぐ すぐ sugu ngay lập tức
 飛ぶ とぶ tobu bay
とても totemo rất
 誰 だれ dare  ai
 好き すき suki thích
 今日 きょう kyou hôm nay
 次 つぎ tsugi tiếp theo
あなた anata  bạn ( dùng với người chưa biết )
 飲む のむ nomu uống
どれ dore cái nào
 質問 しつもん shitsumon câu hỏi
 古い ふるい furui cũ, cổ
 友達 ともだち tomodachi bạn bè
 早い はやい hayai  nhanh, sớm

Xem thêm:
Từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng gia đình
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề lái xe tham gia giao thông