Home / Kanji N5 / Bài 14 : Học kanji sơ cấp ( 持、春、夏、秋、冬、道、党、建、病、院)

Bài 14 : Học kanji sơ cấp ( 持、春、夏、秋、冬、道、党、建、病、院)

Bài 14 : Học kanji sơ cấp ( 持、春、夏、秋、冬、道、党、建、病、院)

 ジ、もつ ( chữ trì )
持(も)つ : cầm , nắm , mang
持(も)ち物(もの):vật mang theo
気持(きも)ち : tâm trạng
持久 (じきゅう) : bền bỉ , kiên trì

 シュン、はる ( chữ xuân )
春 (はる) : mùa xuân
春分 (しゅんぶん) : xuân phân
立春 (りっしゅん) : ngày đầu xuân

 カ、なつ ( chữ hạ)
夏 (なつ) : mùa hạ , mùa hè
夏休 (なつやす)み : nghỉ hè
夏服 (なつふく):quần áo hè
立夏 (りっか) : ngày đầu hạ

 ショウ、あき ( mùa thu )
秋 (あき) : mùa thu
秋雨 (あきさめ) : mưa thu
秋分 (しゅうぶん) : ngày thu phân
立秋 (りっしゅう) : ngày đầu thu

 トウ、ふゆ ( chữ đông)
冬 (ふゆ) : mùa đông
冬休 (ふゆやす)み : nghỉ đông
冬服 (ふゆふく) : quần áo mùa đông
冬至 (とうじ) : tiết đông chí

 ドウ、みち ( chữ đạo )
道(みち) : đường
歩道 (ほどう) : đường đi bộ
車道 (しゃどう) : đường xe chạy
書道 (しょどう) : thuật viết chữ đẹp

 ドウ ( chữ đường)
堂々(どうどう) : to lớn
食堂 (しょくどう): nhà ăn
会堂 (かいどう) : nhà thờ
講堂 (こうどう) :giảng đường

 ケン、たつ、たてる ( chữ kiến)
建(た)つ : xây dựng
建(た)てる : dựng lên , xây lên
建物 (たてもの) : tòa nhà
建設 (けんせつ): xây dựng

 ビョウ、やむ、やまい ( chữ bệnh )
病 (や)む : bị bệnh
病 (やまい):bệnh tật
病気 (びょうき) : bệnh tật
病院 (びょういん) : bệnh viện

 イン ( chữ viện)
病院 (びょういん) : bệnh viện
入院 (にゅういん) : nhập viện
院長 (いんちょう): viện trưởng

大学院 (だいがくいん) : cao học