Home / Từ vựng tiếng Nhật / Từ vựng tiếng Nhật về cơn bão

Từ vựng tiếng Nhật về cơn bão

Từ vựng tiếng Nhật về cơn bão

1. 台風(たいふう)Đài Phong-là bão. Người Nhật cũng thường xuyên đánh số cho cơn bão.
Ví dụ:
台風25号(たいふう25ごう): bão số 25

2. 風速(ふうそく)Phong Tốc – vận tốc gió

Bão mạnh hay yếu thì vận tốc gió là quyết định nhất. Những cơn bão mạnh có vận tốc gió lên tới 50m/s (50メートル).
Người Nhật hay dùng vận tốc gió đơn vị là m/s. Khác với Việt Nam hay đưa thông tin về vận tốc gió mà km/h. Như vậy khó tưởng tượng hơn là m/s.

暴風(ぼうふう)Bạo Phong – gió mạnh.

最大風速(さいだいふうそく)- Tối Đại Phong Tốc – tốc độ gió lớn nhất.

最大瞬間風速(さいだいしゅんかんふうそく)Đại Phong Thuấn Gian Phong Tốc – Tốc độ gió lớn nhất tức thời.

Tham khảo trong bài báo trên thì trận bão có 最大風速 là 45メートル và 最大瞬間風速 là 65メートル

3. 中心気圧 (ちゅうしんきあつ): Áp suất trung tâm bão, áp suất trung tâm bão sẽ gây ra các cơn gió to, áp suất càng lớn thì bão càng mạnh.
Ví dụ:
940ヘクトパスカル: Áp suất bão là 940hPa

4. 降る雨の量(ふるあめのりょう): Giáng Vũ Lượng (lượng mưa do bão)
大雨(おおあめ) : Đại Vũ (mưa to)
激しい雨(はげしいあめ) : Mưa lớn
猛烈な 雨(もうれつな あめ): Mưa mãnh liệt

Ví dụ trong một cơn bão sẽ có lượng mưa là 200ミリ (200ml)

5. 進路(しんろ): Tiến Lộ (hướng đi của bão)
Ví dụ:
北東に進路する(ほくとうにしんろ): Bão có hướng Đông bắc
北北西へ進んでいます。(ほくほくせいへすすんでいます): Bão có hướng phía Bắc Tây Bắc.
進行方向 しんこうほうこう : Hướng đi của bão là cách viết đầy đủ hơn của 進路.

6. 中心位置(ちゅうしんいち): Trung Tâm Vị Trí (vị trí của bão)
Ví dụ:
北緯 24度50分(ほくい): Bắc Vĩ – 24 độ 50 phút Vĩ Bắc.
東経 126度55分 (とうけい): Đông Kinh – 126 độ 55 phút Kinh Đông.

7. 強さ(つよさ): Độ mạnh của bão
Độ mạnh của bão được phân cấp như sau:
強い (Bão mạnh): tốc độ gió từ 33m/s – 44m/s.
非常に強い(Bão mạnh bất thường): tốc độ gió từ 44m/s – 54m/s
猛烈な(Bão mãnh liệt): tốc độ > 54m/s

Lưu ý: Với sức giớ từ 50m/s trở lên rất nguy hiểm, có thể làm đổ cột điện (電柱 でんちゅう).

8. 大きさ : Phạm vi của bão
Phạm vi của bão là phạm vi ảnh hưởng mà bão tác động tới, được phân ra như sau:
大型(大きい): Bão lớn, phạm vi ảnh hưởng trong bán kính từ 500-800km
超大型(非常に大きい) : Phạm vi siêu lớn từ 800km trở lên

9. 台風が発生 (はっせい): Bão phát sinh

10. 日本に接近した台風(せっきん) : Bão tiếp cận vào Nhật bản

11. 日本に上陸した台風(じょうりく): Bão đổ bộ lên đất liền

Các trận bão mà đổ bộ vào Nhật Bản: 日本に上陸した台風(じょうりく)

12. 浸水(しんすい): Tẩm Thủy (ngập lụt do bão)

Các trận bão thường kéo theo mưa lớn dẫn tới ngập lụt cục bộ.

13. 土砂災害(どしゃさいがい): Thổ Sa Tai Hại (sạt lở đất tại các vùng núi do mưa bão)

Địa hình của Nhật đồi núi nhiều. Nhiều nhà dân làm ngay dưới chân núi. Trời mưa to trong khoảng thời gian ngắn rất dễ gây ra sạt lở đất. Nhiều trường hợp gây sạt lở vùi lấp vài gia đình.

14. 高波(たかなみ): Cao Ba (sóng lớn)
高潮(たかしお): Cao Triều (thủy triều lớn)

15. 停電(ていでん): Đình Điện (mất điện)

16. 電車運休(でんしゃうんきゅう): Điện Xa Vận Hưu (dừng tàu)

Xem thêm:
Từ vựng tiếng Nhật về Thời Tiết
Speed Master Từ vựng N4 – Bài 1