10 Câu cảm thán thể hiện sự ngạc nhiên trong tiếng Nhật
1. えーーー?! (Hểểể~) : “Cái gì?”
2. ほんと? 本当? (Honto?~ : “Thật hả?”
3. まじ? まじで? (Maji? hoặc Majide?~) : “Thật sao?”
4. うそー? (Uso-?) : “Đùa hả?”
5. 信じられない!しんじられない!(shinji rarenai!) – “Không thể tin được!”
6. すごいねー!(Sugoine!) : “Ghê thế” hoặc “Thật không thể tin nổi!”
7. どうしてー?(Doushite?) : “Sao lại thế?”
8. なんでー?(Nande?) : ”Tại sao lại thế?”
9. どうしたのー?(Doshitano-?) – “Có chuyện gì thế?”
10.うわ~!(Uwa~?) - “wow!, chao ôi”
Xem thêm:
Cách nói xin lỗi khi đi muộn bằng tiếng Nhật
Những câu Kaiwa tiếng Nhật giúp bạn có thể bật lại người Nhật