Home / Từ vựng tiếng Nhật / 1000 Từ Vựng Tiếng Nhật Thông Dụng – Phần 1

1000 Từ Vựng Tiếng Nhật Thông Dụng – Phần 1

1000 Từ Vựng Tiếng Nhật Thông Dụng – Phần 1

1. ご存知 (ごぞんじ) : biết, hiểu (kính ngữ)

2. 雀 (すずめ) : chim sẻ

3. 適当 (てきとう) : thích hợp

4. 残り (のこり) : phần còn lại

5. 戻す (もどす) : trở lại, trả lại

6. 体重 (たいじゅう) : thể trọng, cân nặng

7. どうせ (どうせ) : đằng nào thì

8. あれこれ (あれこれ) : cái này cái kia

9. 湖 (みずうみ) : hồ nước

10. とうとう : cuối cùng

11. 負け (まけ) : thua cuộc

12. 悔しい (くやしい) : đau khổ

13. 姉妹 (しまい) : chị em

14. 助かる (たすかる) : được trợ giúp

15. 手前 (てまえ) : phía đối diện, trước mặt

16. さっぱり (さっぱり) : hoàn toàn (không)

17. ついで (ついで) : nhân dịp này

18. すっきり (すっきり) : khoan khoái, dễ chịu

19. とんでもない : không thể tin nổi

20. 坂 (さか) : con dốc

21. 飛び込む (とびこむ) : nhảy vào

22. コメント : lời bình luận

23. 書き直す (かきなおす) : viết lại

24. 看護婦 (かんごふ) : y tá

25. 就職 (しゅうしょく) : tìm kiếm việc làm

26. 糸 (いと) : sợi chỉ

27. 売り場 (うりば) : quầy bán hàng

28. 校長 (こうちょう) : hiệu trưởng

29. 見学 (けんがく) : kiến tập

30. 進学 (しんがく) : tiếp tục học lên cao

31. 退院 (たいいん) : xuất viện

32. テント : lều

33. 踊り (おどり) : điệu nhảy

34. 植える (うえる) : trồng

35. 幼稚園 (ようちえん) : nhà trẻ

36. エアメール : thư nhanh

37. 四季 (しき) : bốn mùa

38. ナイロン : nylon

39. 消防車 (しょうぼうしゃ) : xe cứu hỏa

40. ハンドバッグ : túi xách tay

41. 農業 (のうぎょう) : nông nghiệp

42. アイロン : bàn là, bàn ủi

43. ラッシュアワー : giờ cao điểm

44. 速達 (そくたつ) : chuyển phát nhanh

45. 予習 (よしゅう) : chuẩn bị bài trước

46. 書留 (かきとめ) : gửi bảo đảm

47. 深さ (ふかさ) : độ sâu

48. ウィスキー : rượu whisky

49. シャープペンシル : bút chì kim

50. 取引 (とりひき) : sự giao dịch

51. 設ける (もうける) : sự thiết lập, trang bị

52. 一定 (いってい) : nhất định

53. 記者 (きしゃ) : nhà báo

54. 基準 (きじゅん) : tiêu chuẩn

55. 傾向 (けいこう) : xu hướng

56. 契約 (けいやく) : hợp đồng

57. 産業 (さんぎょう) : nghành nghề

58. 事情 (じじょう) : sự tình

59. 実行 (じっこう) : thực hiện

60. 組織 (そしき) : tổ chức

61. 逮捕 (たいほ) : bắt giữ

62. 程度 (ていど) : mức độ

63. 同様 (どうよう) : giống với

64. 要求 (ようきゅう) : yêu cầu

65. 貿易 (ぼうえき) : ngoại thương

66. 輸出 (ゆしゅつ) : xuất khẩu

67. 商業 (しょうぎょう) : thương nghiệp

68. 船便 (ふなびん) : thư tín gửi bằng tàu

69. 選挙 (せんきょ) : bầu cử

70. 住民 (じゅうみん) : dân cư

71. 出席 (しゅっせき) : có mặt, tham dự

72. 発言 (はつげん) : phát ngôn

73. 伴う (ともなう) : mang theo

74. 採用 (さいよう) : tuyển dụng

75. 処理 (しょり) : xử lý

76. 解決(かいけつ) : giải quyết

77. 全国 (ぜんこく) : toàn quốc

78. 作業 (さぎょう) : thao tác

79. 生産 (せいさん) : sản xuất

80. 管理 (かんり) : quản lý

81. 増加 (ぞうか) : gia tăng

82. 特徴 (とくちょう) : đặc trưng

83. 強調 (きょうちょう) : nhấn mạnh

84. 制度 (せいど) : chế độ

85. 株 (かぶ) : cổ phiếu

86. 加える (くわえる) : thêm vào

87. 強化 (きょうか) : củng cố, tăng cường

88. 設計 (せっけい) : thiết kế

89. 段階 (だんかい) : giai đoạn

90. 行う (おこなう) : tổ chức

91. 経済 (けいざい) : kinh tế

92. 工場 (こうじょう) : nhà máy

93. 技術 (ぎじゅつ) : kĩ thuật

94. 施設 (しせつ) : thiết bị

95. 神 (かみ) : thần

96. 人口 (じんこう) : dân số

97. 党 (とう) : Đảng

98. 輸入 (ゆにゅう) : nhập khẩu

99. 煮る (にる) : nấu

100. コンサート : buổi hòa nhạc

Xem thêm: 1000 Từ Vựng Tiếng Nhật Thông Dụng – Phần 2