Home / Kanji N5 / Bài 11 : Học kanji sơ cấp(南、北、京、夜、料、理、口、目、足、曜)

Bài 11 : Học kanji sơ cấp(南、北、京、夜、料、理、口、目、足、曜)

Bài 11 : Học kanji sơ cấp(南、北、京、夜、料、理、口、目、足、曜)

 ナン、みなみ( chữ nam)
南 (みなみ) : hướng nam
南口 (みなみぐち) : cửa nam
東南 (とうなん) : hướng đông – nam

 ホク、ボク、ホツ、きた ( chữ bắc )
北 (きた): hướng bắc
北口 (きたぐち) : cửa bắc
東北 (とうほく) : hướng đông – bắc
東西南北 (とうざいなんぼく) : đông tây nam bắc
北海道 (ほっかいどう) : hokkaidou

 キョウ ( chữ kinh )
東京 (とうきょう) :thủ đô tokyo
京都 (きょうと) : tỉnh kyoto
常京 (じょうきょう)する : đi tokyo
帰京 (ききょう)する: trở về Tokyo
北京 (べきん):bắc kinh
京大 (きょうだい): tên trường đại học

 ヤ、よ、よる ( chữ dạ )
夜 (よる) : ban đêm
夜中 (よなか) : nửa đêm
夜半 (やはん) : nửa đêm
夜間 (やかん) : lúc ban đêm
夜食 (やしょく) : nữa ăn nhẹ buổi tối

 リョウ ( chữ liệu )
料金 (りょうきん) : tiền chi phí
食料 (しょくりょう) : thực phẩm
原料 (げんりょう): nguyên liệu
材料 (ざいりょう) : tài liệu , tư liệu

 リ ( chữ lý)
理由 (りゆう) :lý do
料理 (りょうり) : thức ăn
物理 (ぶつり) : vật lý
理知 (りち) : lí trí
地理学 (ちりがく): môn địa lý

 コウ、くち、ぐち ( chữ khẩu)
口 (くち) : miệng
出口 (でぐち) : cửa ra
入口 (いりぐち) : cửa vào
人口 (じんこう) : dân số

 モク、め ( chữ mục)
目 (め) : mắt
目上 (めうえ) : cấp trên
目次 (もくじ) : mục lục
目的 (もくてき) : mục đích
役目 (やくめ) : vai trò
目先 (もくさき) : trước mắt

 ソク、ゾク、あし、たりる( chữ túc)
足 (あし) : chân
足(た)りる : đầy đủ
一足 (いっそく) :một đôi
三足 (さんそく) : ba đôi

 ヨウ ( chữ diệu)
日曜日 (にちようび) : thứ hai
月曜日 (げつようび): thứ ba
火曜日 (かようび) : thứ tư
何曜日 (なんようび): thứ mấy
七曜 (しちよう) : bảy ngày