Học tiếng Nhật giao tiếp – Bài 26: Thể Nagara – ながら
Cùng học tiếng Nhật giao tiếp cơ bản
———
Như tôi đã giới thiệu từ khi vào sơ cấp 2, chúng ta phải xem kanji như bữa ăn hằng ngày vậy. Kanjikhông khó nhưng…khó nhớ. Điều đó thì bạn nào cũng biết cả. Thế nên hãy cố gắng nhìn đi nhìn lại nhiều lần, khi bạn đã nhớ chữ đó gồm bộ nào, nét nào,…thì chuyện viếtra chỉ còn vấn đề là …xấu hay đẹp mà thôi. Khi học online, nếu bạn không nhớ đó là chữ gì, hãy cố gắng nghe thật tốt thì bạn sẽ biết, đừng vội xem từ điển. Nào, chúng ta bắt đầu bài hôm nay…
Để biết nội dung bài học là gì, mời các bạn nghe bài đối thoại sau. Với mục đích cho khả năng nghe tốt, bạn hãy dùng cuốn tập ghi ra những gì bạn nghe được trước khi xem nội dung bên dưới của bất kì bài nghe nào.
Phần Nghe:
A: あの人 だれ?
Người kia là ai vậy?
B: どの人?
Người nào đâu?
A: あそこでテレビを見ながら、ご飯1を食べている人。
Người mà vừa đang ăn cơm vừa xem tivi đó.
B: ああ、グプタさんですよ。インドから来たんだ。
À, anh Guputa đó mà, đến từ Ấn Độ.
*Khi hai hành động xảy ra đồng thời của một chủ thể, trong cùng một khoảng thời gian(dịch: vừa…vừa…) thì ta dùng ながら:
Mời các bạn thực tập với các bài nghe sau:
A: ミラーさん、毎朝早いですね
Sáng nào anh Miler cũng sớm nhả.
B: ええ、朝早くでると、でんしゃですわるし。。。
Vâng, thì ra khỏi nhà sớm, rồi nào là ngồi trên xe điện…
それに、会社でコーヒーを飲みながら、新聞2が読めますから3。
Hơn nữa, cũng tại vì vừa có thể đọc báo vừa uống café tại công ty.
*Trong đoạn đối thoại trên còn có một cấu trúc nhỏ すわるし, bài sau chúng ta sẽ đề cập về vấn đề này.
Bây giờ mời các bạn nghe các đoạn băng sau, qua đó chúng ta sẽ biết một số điều không nên làm khi sống ở Nhật.
Phần Nghe:
A: ちょっと、歩きながら4たばこを吸わないでください5。小さい子供もいるんですよ。危ないですよ6。
…Đừng vừa hút thuốc vừa đi bộ như vậy. Có trẻ nhỏ đấy, thật nguy hiểm.
B: どうもすみません。
Xin lỗi…(bao hàm ý cảm ơn đã nhắc nhở)
Phần Nghe:
A: 痛い7!
Đau!
B: あっ、すみません。先生、大丈夫ですか8。
Á, xin lỗi. Cô có sao không ạ?
A:_______(a)__________、危ないでしょう?
———————————–nguy hiểm biết không?
B: ええ、あのう、大丈夫ですか
Dạ, …không sao chứ ạ?
A: 大丈夫よ。きをつけてくださいね
Không sao rồi, hãy chú ý đó.
B: はい、すみません。
Dạ, xin lỗi ạ
***Chúng ta tiếp nhé!
Mời các bạn nghe tiếp đoạn hội thoại cuối cùng của bài hôm nay, giữa hai ông cháu, nói về thời ‘oanh liệt và hào hùng của ông’ như thế nào…
Phần Nghe:
A: たろう、テレビを見ながら勉強してはいけないよ。
Taro, không được vừa học vừa xem tivi như vậy.
B: おじいちゃん、勉強しないよ、___________(b)__________
Ông ơi, không có học,…(?)…
A: 勉強しない、本は読まない、最近の子供はほんとうに。。。私が子供のときは、本を読みながら歩いて学校に通ったよ9
Không học, không đọc sách, trẻ con ngày nay thật là …Khi ông còn nhỏ, vừa đi bộ đến trường vừa đọc sách đó
B: えっ、おじいちゃん、そんなことしたら、危ないよ
ồ…ông ơi, nếu làm vậy, thật là nguy hiểm.
A: ほんとうにいっしょうけんめい勉強したんだよ
でもうちには_____(c)______から、昼間10働きながら夜高校にかよったんだ
Thật sự thì đã cố gắng học hết mình. Nhưng mà, tại vì ở trong nhà _____, nên ban ngày thì đi làm, còn ban đêm thì đến trường đó.
B: へえ、おじいちゃん、元気だっただね。
Ôi! Ông khỏe quá.
A: しかし、生活11が大変12だったから、17歳13のとき、学校をやめて、舟14のかいしゃに入ったんだよ。
Tuy nhiên, tại vì đời sống khó khăn, nên khi 17 tuổi, đã bỏ học, vào làm trong một công ty tàu thuyền.
B: へえ、船にのったの。
ồ, lên thuyền?
A: うん、______(d)_______をしながら外国語を勉強したんだよ
ừ, vừa làm ____, vừa học ngoại ngữ.
B: ふうん、おじいちゃん、まじめだったんだね
Ôi…ông ơi, ông thật chăm chỉ.
A: そして、22歳のとき、フランスで、とてもきれいな女の人に会ったんだ。
Và rồi, khi 22 tuổi, đã gặp một cô gái rất xinh đẹp ở pháp.
B: へえ、その人、おじいちゃんの彼女15?
ồ, người đó sẽ là người yêu của ông à?
A: まあ、な。それで、船をおりて、________(e)________ながらしばらくフランスで生活したんだよ。
ừ …vì vậy, đã xuống thuyền,sinh sống ở pháp một thời gian cũng là lúc ____________
B: へえ、おじいちゃん、じゅうどうができるの?
Ôiii! Ông biết Judo hả
A: うん、まあ、な。外国語ができて、じゅうどうができたら、せかいのどこでもいける。たろうも勉強とスポーツをしなければならないよ
ừ,..Nếu biết về Judo và có khả năng ngoại ngữ, thì ở đâu trên thế giới đều có thể đi hết. Taro cũng phải siêng học và chơi thể thao đi đó.
B: それで、フランス人のかのじょは?どうでてけっこんしなかったの?おばあちゃんには、いつ会ったの?
Thế thì …người yêu ông là người Pháp thì sao? Sao ông không kết hôn? Ông đã gặp bà khi nào?
A: うん、まあ、な。。。
ừ …có lẽ….
*Sau đây là bảng thống kê lại những kanji đã sử dụng ở trên, cùng với âm hán việt của chúng (hãy khai thác và vận dụng khả năng đoán từ âm Hán sang âm on để có thể nhớ lâu). Những kanji đã sử dụng trong bài trước thì sẽ không thống kê lại nữa
1.ご飯 | Phạn | ごはん |
2.新聞 | Tân văn | しんぶん |
3.読みます | Độc | よみます |
4.歩きます | Bộ | あるきます |
5.吸います | Hấp | すいます |
6.危ない | Nguy | あぶない |
7.痛い | Thống | いたい |
8.大丈夫 | Đại trượng phu | だいじょうぶ |
9.通います | Thông | かよいます |
10.昼間 | Trú gian | ひるま |
11.生活 | Sinh hoạt | せいかつ |
12.大変 | Tai biến | たいへん |
13.歳 | Tuế | さい |
14.船 | Thuyền | ふね |
15.彼女 | Bỉ nữ | かのじょ |