Home / Luyện dịch tiếng Nhật / (Song ngữ Nhật – Việt ) Cơ Hội – チャンス

(Song ngữ Nhật – Việt ) Cơ Hội – チャンス

【チャンス】CƠ HỘI

チャンスを待ってはいけない。
Đừng đợi cơ hội đến

チャンスを待っているだけでは、チャンスは来ないのだ。
Nếu chỉ đợi, cơ hội sẽ không đến.

もうチャンスを待つのはやめましょう。
Hãy dừng việc đợi cơ hội đến.

チャンスを作ってください。
Và hãy tạo ra cơ hội.

あなたの中に「自力でチャンスを作る」という考え方をインストールしてください。
Hãy in sâu trong bạn suy nghĩ
“ Tự tạo ra cơ hội”.

そういう姿勢で生きることが大切です。
Việc sống với tư thế đó rất quan trọng.

会いたい人がいるなら、自分から会いに行きましょう。
Nếu có người muốn gặp, hãy tự mình đi gặp.

出会いのチャンスが欲しいなら、自分から人が集まる場所に行きましょう。
Nếu muốn có cơ hội gặp gỡ, hãy đi đến nơi thật đông người.

気になる人がいるなら、自分から声を掛けましょう。
Nếu muốn được yêu thích, hãy tự mình cất lời chào.

仕事のチャンスが欲しいなら、自分から動きましょう。
Nếu muốn có cơ hội công việc, hãy tự mình làm việc.

とにかく自分からチャンスを作るのです。
Bằng cách này hay cách khác hãy tự tạo ra cơ hội.

おなかがすいたら自分で料理を作ればいいように、チャンスが欲しいなら自分で作ればいいのです.
Muốn có cơ hội thì tự mình tạo ra giống như đói bạn tự nấu ăn vậy.

受け身になってないで、自分で人生をコントロールしてください。
Đừng trở lên bị động, hãy tự điều khiển cuộc đời của mình.

チャンスを待つのではなく、自分で作ってください。
Và, đừng ngồi đợi cơ hội đến, hãy tự mình tạo ra cơ hội.