Cách đặt câu hỏi trong tiếng Nhật
Tổng hợp các dạng câu hỏi trong tiếng Nhật – trình độ N5
なん、なんに: Cái gì, gì?
なんばん: Số bao nhiêu?
なんじ: Mấy giờ?
なんで、 なにで: Tại sao? bằng phương pháp? bằng phương tiện gì?
なんようび: Thứ mấy?
なんにち: Ngày mấy?
なんがつ: Tháng mấy?
なんねん: Năm mấy?
なんにん: Mấy người?
何本、なんぼん?: Bao nhiêu cái? (dùng cho các đồ vật dài như que hoặc bút..).
なんまい: Bao nhiêu tờ (sử dụng cho các vật mỏng)
なんさつ: Bao nhiêu quyển sách
なんかい、なんど: Bao nhiêu lần, hỏi mấy lần
なんじかん、なんじかん: Mấy tiếng.
なんぷん、なんふん: Hỏi bao nhiêu phút.
だれの、どなたの: Hỏi của ai theo cách thông thường và lịch sự.
だれと、どなたと: Làm gì đó với ai hoặc với người nào
だれ、どなた: Ai, người nào?
いくら: Hỏi bao nhiêu tiền?
いくつ、なんこ: Hỏi bao nhiêu cái (liên quan đến đồ vật)?
いつ: Hỏi khi nào hoặc bao giờ?
どのくらい、どのぐらい: Khoảng bao nhiêu? Khoảng bao lâu
どこ、どちら: Ở đâu?
どこで、どちらで: Ở đâu ( hỏi nơi xảy ra hành động)
どこに、どちらに: Ở đâu (hỏi về sự tồn tại của sự vật hoặc người).
どこに,(どこへ), どちらに,(どちらへ): Hỏi đến đâu (hỏi hướng đi).
どれ: Hỏi cái nào?
どの + Danh Từ 、どちらの+ Danh Từ: Hỏi cái ~ nào? (sử dụng trong mua sắm)
どこの + Danh Từ どちらの+ Danh Từ : Hỏi vật đó của nước nào/công ty nào? (Hỏi về xuất xứ của sản phẩm)
どうして、なんで、なぜ: Vì sao? (Hỏi nguyên nhân và lý do của sự việc)
Xem thêm bài:
74 Câu hỏi và cách trả lời trong tiếng Nhật – Phần 1
Cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật khi đi phỏng vấn XKLĐ