Home / Học giao tiếp tiếng Nhật - Kaiwa tiếng Nhật / Kaiwa tiếng Nhật dùng để nhở vả

Kaiwa tiếng Nhật dùng để nhở vả

Kaiwa tiếng Nhật dùng để nhở vả
Những mẫu câu nhờ vả trong tiếng Nhật

1. 「はい」「いいえ」で答えてください。
“hai” “iie” de kotaete kudasai
Hãy trả lời có hoặc không.

 

2. 開けて/閉めてください。
akete/shimete kudasai
Xin hãy mở ra/ đóng vào.

 

3. 始めて/止めてください。
hajimete/tomete kudasai
Xin hãy bắt đầu/ dừng lại.

 

4. 集まってください。
atsumatte kudasai
Xin vui lòng hãy tập trung lại.

 

5. 約束を守ってください。
yakusoku wo mamotte kudasai
Xin hãy giữ lời hứa.

 

6. 明日遅れないでください。
ashita okurenaide kudasai
Ngày mai xin đừng đến muộn.

 

7. 急いでください。
isoide kudasai
Xin hãy nhanh lên.

 

8. ここでタバコを吸わないでください。
koko de tabako wo suwanaide kudasai
Xin đừng hút thuốc ở đây.

 

9. そこへ置かないでください。
soko e okanaide kudasai
Xin vui lòng đừng đặt ở chỗ đó.

 

10. それには触らないでください。
sore niwa sawaranaide kudasai
Xin vui lòng đừng chạm vào đó.

Xem thêm:
8 Cấu trúc ngữ pháp thường gặp trong Kaiwa
5 Mẫu ngữ pháp thú vị trong Kaiwa