Home / Ngữ pháp N5 / Ngữ pháp tiếng Nhật N5: ~と同じ~: Giống với ~, tương tự với ~

Ngữ pháp tiếng Nhật N5: ~と同じ~: Giống với ~, tương tự với ~

Mẫu ngữ pháp N5: ~と同じ~: Giống với ~, tương tự với ~

Cấu trúc:
N + と同じだ
Vの + と同じだ

Ý nghĩa: Giống ~, Giống như ~

Giải thích: Diễn tả hai thứ giống nhau cả về bản chất và hình thức.

Ví dụ:

1. この本はあの本と出版社が同じだ。
Kono hon hā no hon to shubbansha ga onajida.
Cuốn sách này cùng nhà xuất bản với cuốn sách kia.

2. あの人が食べているのと同じものをください。
Ano hito ga tabete iru no to onaji mono o kudasai.
Cho tôi món giống như món của người kia đang ăn.

3. このステレオはうちのと同じだ。
Kono sutereo wa uchi no to onajida.
Chiếc máy cát sét này giống chiếc ở nhà tôi.