Ngữ pháp Mimikara N2 – Unit 9 99. Ngữ pháp ては…〜ては… (tewa…~tewa…) Ý nghĩa: Lặp lại hành vi / tình trạng Cách Dùng: Vて(は)Vます (bỏ ます)、Vて(は)Vます (bỏ ます) Ví dụ: 雨が降ってはやみ、降ってはやみしている。 Trời cứ mưa rồi lại tạnh, mưa rồi lại tạnh. 書いては消し、書いては消しで、レポートがなかなか進まない。 Cứ viết lại xóa, viết lại xóa, nên mãi …
Read More »Mimi kara Oboeru N2
Ngữ pháp Mimikara N2 – Unit 8
Ngữ pháp Mimikara N2 – Unit 8 87. Ngữ pháp 限り (kagiri) Ý nghĩa 1: Nếu ~ (giả định, điều kiện) Cách Dùng 1: V/Aい/Aな (thể thường) + 限り N/Aな + である + 限り Ví dụ: 私たちが黙っている限り、この秘密を人に知られることはない。 Nếu ta không nói thì sẽ không ai biết được bí mật này. …
Read More »Ngữ pháp Mimikara N2 – Unit 7
Ngữ pháp Mimikara N2 – Unit 7 73. Ngữ pháp まい (mai) Cách Dùng: Vる + まい * Động từ nhóm II và nhóm III (ở thể từ điển) có thể bỏ る Ý nghĩa 1: Sẽ không làm ~ (thể hiện ý phủ định, dùng trong văn viết). Chủ ngữ …
Read More »Ngữ pháp Mimikara N2 – Unit 6
Ngữ pháp Mimikara N2 – Unit 6 61. Ngữ pháp ことから (koto kara) Cách Dùng: V/Aい/Aな + ことから Ý nghĩa 1: Vì lý do ~ nên đoán là… Ví dụ: 声が震えていることから、彼女が緊張していることが分かった。 Tôi biết cô ấy đang rất căng thẳng, vì nghe giọng cô ấy run run. 遺書があったことから、A氏の死は自殺と断定された。 Vì có để lại …
Read More »Ngữ pháp Mimikara N2 – Unit 5
Ngữ pháp Mimikara N2 – Unit 5 49. Ngữ pháp にあたって/あたり (ni atatte/ atari) Ý nghĩa: Làm 1 việc gì đó như 1 sự chuẩn bị trước khi ~; Làm 1 việc gì đó trong tình huống đặc biệt Cách Dùng: N/Vる + にあたって/あたり Ví dụ: 新しい仕事を始めるにあたり、叔父に100万円借りた。 Trước khi bắt đầu …
Read More »Ngữ pháp Mimikara N2 – Unit 4
Ngữ pháp Mimikara N2 – Unit 4 37. Ngữ pháp っぱなし (ppanashi) Ý nghĩa 1: Trạng thái ~ cứ kéo dài liên tục Cách Dùng 1: Vます (bỏ ます) + っぱなし Ví dụ: この1週間雨が降りっぱなしで、洗濯物が乾かない。 Cả tuần nay trời cứ mưa hoài, đồ giặt vẫn chưa khô nữa. 新幹線は込んでいて、大阪まで3時間立ちっぱなしだった。 Tàu Shinkansen đông quá, …
Read More »Ngữ pháp Mimikara N2 – Unit 3
Ngữ pháp Mimikara N2 – Unit 3 24. Ngữ pháp に相違ない (ni souinai) Ý nghĩa: Nhất định, chắc chắn (có lòng tin mạnh mẽ; dùng trong văn viết; giống với に違いない) Cách Dùng: N + に相違ない V/Aい/Aな (thể thường) + に相違ない * Aな không thêm だ đằng sau Ví dụ: これだけの証拠がある以上、犯人はあの男に相違ない思われる。 …
Read More »Ngữ pháp Mimikara N2 – Unit 2
Ngữ pháp Mimikara N2 – Unit 2 13. Ngữ pháp まで (made) Ý nghĩa 1: Đến cả ~ Cách Dùng 1: (N)/(N + に) + まで Ví dụ: 午後になって風はますます強くなり、夕方には雪まで降り出した。 Chiều tới gió càng lúc càng mạnh, buổi tối thậm chí còn có tuyết rơi. この薬は飲んでも効果がないばかりか、深刻な副作用まで出るそうだ。 Uống thuốc này không những …
Read More »Ngữ pháp Mimikara N2 – Unit 1
Ngữ pháp Mimikara N2 – Unit 1 1 Ngữ pháp ことだ (kotoda) Ý nghĩa: đưa ra lời khuyên, mệnh lệnh nhẹ nhàng Cách Dùng: Vる/Vない + ことだ Ví dụ: パソコンの使い方を覚えたければ、まずさわってみることだ。 Muốn học được cách sử dụng máy tính thì trước hết phải thử động vào nó cái đã. 「ピアノが上手になりたかったら、毎日練習することですよ」 “Muốn giỏi …
Read More »Từ vựng MimiKara Oboeru N2 – Unit 13
Từ vựng MimiKara Oboeru N2 – Unit 13 Từ vựng tiếng nhật N2 No. Kanji Hiragana Romaji Meaning 1091 さっぱり sappari hoàn toàn, sảng khoái, thoại mái 1092 すっきり Sukkiri sảng khoái, tươi mới 1093 実に じつに jitsuni thực sự là, thực tế, thực ra 1094 思い切り おもいきり omoikiri hết …
Read More »