Home / Ngữ pháp N4 / Ngữ pháp tiếng Nhật N4: ~ながら~: Vừa…..vừa

Ngữ pháp tiếng Nhật N4: ~ながら~: Vừa…..vừa

Mẫu ngữ pháp N4: ~ながら~: Vừa…..vừa

Cấu trúc:
[Động từ thể ます (bỏ ます)] + ながら + [Động từ 2]

Ý nghĩa: Vừa…..vừa

Giải thích: Diễn tả hai hành động cùng xảy ra một thời gian. Hành vi ở động từ thứ 2 được nhấn mạnh hơn.

Ví du:

1. 働きながら日本語を勉強しています。
Hataraki nagara nihongo o benkyou shite imasu.
Tôi vừa học tiếng nhật vừa đi làm.

2. 母は鼻歌を歌いながら夕飯の用意をしている。
Haha wa hanauta o utainagara yuuhan no yōi o shite iru.
Mẹ tôi vừa hát ngân nga vừa chuẩn bị bữa ăn chiều.

3. よそ見をしながら運転するのは危険です。
Yosomi o shinagara unten suru no wa kikendesu.
Lái xe mà không nhìn thẳng về phía trước thì thật là nguy hiểm

4. 音楽を聴きながら勉強する。
Ongaku o kikinagara benkyou suru.
Vừa nghe nhạc vừa học

5. 彼が運転しながらマップを調べます。
Kare ga unten shi nagara mappu o shirabemasu.
Anh ấy vừa lái xe vừa tra bản đồ.