Mẫu ngữ pháp N5: ~ なります: Trở Nên, Trở Thành
Cấu trúc:
Aいく + なります
na Adjな に + なります
Nに + なります
Ý nghĩa: Trở nên…
Giải thích:
『なります』Mang nghĩa là “trở thành, trở nên”, nó biểu thị sự thay đổi về trạng thái hoặc tính chất
Ví dụ:
1. 明日から寒くなります。
Ashita kara samuku nari masu.
Ngày mai trời sẽ trở nên lạnh đi.
2. 今日はいい天気になります。
Kyou wa ii tenki ni nari masu.
Hôm nay là một ngày đẹp trời.
3. あの 子 はもう 大きくなりましたね。
Ano ko wa mou ōkiku nari mashita ne.
Đứa bé đó đã lớn rồi nhỉ.
4. 来年から3月10日は休校日になります。
Rainen kara sangatsu touka wa kyūkō-bi ni nari masu.
Từ năm sau, này mùng 10 tháng 3 sẽ trở thành ngày nghỉ của trường.