Soumatome 20 Point – Bài 5: Chia động từ và áp dụng vào mẫu câu
初級日本語文法総まとめポイント20 – Shokyuu Nihongo Bunpo Soumatome Pointo 20
——-
Từ Vựng:
| Kanji | Hiragana/ Katakana | Romaji | Nghĩa |
| アパート | apaato | Căn hộ | |
| とうふ | toufu | Đậu hũ | |
| 甘い | あまい | amai | ngọt |
| 皿 | さら | sara | Dĩa |
| フォーク | fooku | Nĩa | |
| つながる | tsunagaru | Có liên quan, nối, buộc vào | |
| 頑張る | がんばる | ganbaru | Cố gắng |
| 降る | ふる | furu | Rơi (mưa) |
| 経済 | けいざい | keizai | Kinh tế |
| ボタン | botan | Nút, cúc áo | |
| とれる | toreru | Rơi, thu lại | |
| かぎをかける | kagiwokakeru | Khóa lại | |
| お風呂に入る | おふろにはいる | ofuronihairu | Tắm/ vào bồn tắm |
| この辺 | このへん | kono hen | Vùng này |
| 命令 | めいれい | meirei | mệnh lệnh |
| 危険 | きけん | kiken | Nguy hiểm |
| 泳ぐ | およぐ | oyogu | Bơi |
| オートバイ | ootobai | Xe moto | |
| 乗る | のる | noru | Lên (tàu,xe) |
| 洗たく | せんたく | sentaku | Giặt giũ |
| 捨てる | すてる | suteru | Bỏ, vứt đi |
| クラブ | kurabu | Câu lạc bộ | |
| ゆっくり | yukkuri | Từ từ, thong thả | |
| 転ぶ | ころぶ | korobu | Lăn, té, ngã |
| 必ず | かならず | kanarazu | Nhất định, nhất quyết là |
| 宿題 | しゅくだい | shukudai | Bài tập |
| 始める | はじめる | hajimeru | Bắt đầu |
| 終わる | おわる | owaru | Kết thúc |
| はっきり | hakkiri | Rõ ràng, mạch lạc | |
| 聞こえる | きこえる | kikoeru | Nghe thấy |
| 行う | おこなう | okonau | Tổ chức, diễn ra |
| 引っ越し | ひっこし | hikkoshi | Chuyển (nhà, chỗ ở) |
| 将来 | しょうらい | shourai | Tương lai |
| 返事 | へんじ | henji | Trả lời |
Ngữ Pháp
Bài tập:
「食べる」を適当な形にして、____の上に書きなさい。
Ví dụ .ご飯を食べる前に手を洗いましょう。
1.毎朝、ご飯を ___ ながら、テレビのニュースを見ます。
2.花子さんは昼ご飯を ___ に、アパートへ帰りました。
3.犬がご飯を ___ たがっていますよ。
4.とうふは体にいいと聞きました。きょうから毎日とうふを ___ ことにしました。
5.わたしは前はあまいものは食べませんでしたが、このごろはよく ___ ようになりました。
6.料理をおいしく ___ ためには、いいお皿を使いましょう。
7.これ、わたしのケーキですよ。後で食べますから、 ___ でください。
8.そんなにあまいものばかり ___ ほうがいいですよ。
9.この魚料理を ___ のに、はしを使いますか、ナイフとフォークを使いますか。
10.A:もう昼ご飯を食べましたか。
B:いいえ、これから ___ ところです。
Tiếng Nhật Cơ Bản Tiếng Nhật Cơ Bản

