Home / Từ vựng tiếng Nhật / Tên các ký hiệu trên bàn phím tiếng Nhật

Tên các ký hiệu trên bàn phím tiếng Nhật

Tên các ký hiệu trên bàn phím tiếng Nhật
Trong bài này chúng ta sẽ cùng học và tìm hiểu các ký hiệu bàn phím đọc như thế nào trong tiếng Nhật.

Các ký tự dấu phân chia trong câu

1. 、 ⇒ テン (đây là dấu phẩy khi các bạn bật chế độ gõ tiếng Nhật nhé)
2. , ⇒ カンマ (dấu phẩy thường khi gõ bàn phím không phải tiếng Nhật)
3. ・ ⇒ 中点(ナカテン)dấu chấm giữa câu
4. ; ⇒ セミコロン
5. : ⇒ コロン dấu 2 chấm
6. 。 ⇒ 句点(くてん)マル dấu chấm hết câu trong tiếng Nhật
7. . ⇒ ピリオド chấm câu thường dùng trong tiếng Việt
8. ? ⇒ 疑問符(ギモンフ)dấu chấm hỏi.
9. ?? ⇒ 二重疑問符(ニジュウギモンフ)2 dấu hỏi
10 ! ⇒ 感嘆符(カンタンフ)dấu cảm thán

Các dấu ngoặc trong câu

1. 「」 ⇒ カギ
2. 『』 ⇒ ニジュウカギ
3. [] ⇒ カクカッコ
4. () ⇒ マルカッコ ngoặc tròn
5. (())⇒ ニジュウマルカッコ
6. 【】 ⇒ 墨付きカッコ(スミツキカッコウ)tiêu đề mail hay dùng dấu ngoặc có thêm than đen này.
7. <> ⇒ 山形カッコ ngoặc nhọn
8. {} ⇒ チュウカッコ
9. ’ ’ ⇒  クォーテーション dấu nháy đơn ( gõ bằng Shift + 7)
10. ” ” ⇒  ダブルクォーテーション dấu nháy kép ( gõ bằng Shift + 2)

Các ký tự trong câu khác

1. - ⇒ ボウセン dấu kẻ ngang dài
2. ~ ⇒ ナミセン dấu ngã ngang
3. - ⇒ ハイフン dấu kẻ ngang ngắn
4. = ⇒ ニジュウハイフン hoặc イコール dấu bằng ( ad hay dùng イコール = equal)
5. * ⇒ アスタリスク dấu sao
6. ※ ⇒ コメジルシ dấu ghi chú
7. # ⇒ シャープ
8. ★ ⇒ ホシ
9 ▽ ⇒ サンカク tam giác
10 → ⇒ 矢印(ヤジルシ)dấu mũi tên.
11. ⇔  ⇒ リョウヤジルシ mũi tên kép
12. _ ⇒  アンダーライン dấu gạch dưới
13. / ⇒ スラッシュ dấu gạch chéo
14. ① ⇒ マルイチ số 1 trong vòng tròn

Các ký tự trong toán học

1. + ⇒ プラス cộng
2. - ⇒ マイナス trừ
3. x ⇒ カケル nhân
4. ÷ ⇒ ワル chia
5. > ⇒ ヨリオオキイ lớn hơn
6. < ⇒ ヨリチイサイ nhỏ hơn
7.  ≧ ⇒ オオキイイコール lớn hơn hoặc bằng
8.  ≦   ⇒ チイサイイコール nhỏ hơn hoặc bằng.

Các ký hiệu trên bàn phím

1. $ ⇒ ドールマーク dấu tiền đô la
2. % ⇒ パーセント phần trăm
3. & ⇒ アンド và
4. ^ ⇒ ハットマーク dấu mũ
5. | ⇒ 縦棒(タテボウ)gậy đứng
6. ¥ ⇒ 円マール ký hiệu Yen – tiền Yên
7. @ ⇒ アッとマール a móc
8 Ctrl ⇒ コントロール phím Ctrl
9. Alt ⇒ オルト phím Alt
10 Shift ⇒ シフト phím Shift
11.  Caps Lock ⇒  キャプスロック phím Caps Lock
12. Esc  ⇒ エスケープ
13. Tab  ⇒ タブ

Xem thêm:
Từ vựng tiếng Nhật ngành Công nghệ thông tin IT – Phần 1
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật 16 chuyên ngành