Home / Học giao tiếp tiếng Nhật - Kaiwa tiếng Nhật / Tiếng Nhật giao tiếp cơ bản: Bài 7 – Thời tiết

Tiếng Nhật giao tiếp cơ bản: Bài 7 – Thời tiết

Tiếng Nhật giao tiếp cơ bản: Bài 7 – Thời tiết

Những câu giao tiếp tiếng Nhật về chủ đề Thời Tiết

1. 天気はどうですか?
Tenki wa dou desu ka?
Thời tiết thế nào?

2. 良い天気ではありません。
Yoi tenki de wa ari masen.
Không phải là ngày đẹp trời.

3. 今日はとてもいい天気です。
Kyou wa totemo ii tenki desu.
Hôm nay thời tiết rất đẹp.

4. 今日は悪い天気です。
Kyou wa warui tenki desu.
Hôm nay thời tiết rất xấu.

5. 今日は最悪の天気です。
Kyou wa saiaku no tenki desu.
Hôm nay thời tiết thật kinh khủng.

 

6. 暖かいです 。
Atatakai desu.
Trời ấm áp.

7. 寒いです。
Samui desu.
Trời lạnh.

8. 冷たいです。
Tsumetai desu.
Trời giá buốt.

9. 暑いです。
Atsui desu.
Trời nóng nực.

10. 晴れです。
Hare desu.
Trời có nắng.

 

11. 曇りです。
Kumori desu.
Trời nhiều mây.

12. 雨が降っています。
Ame ga futte imasu.
Đang có mưa.

13. 外はひどい雨です。
Soto wa hidoi ame desu.
Ngoài trời mưa nặng hạt.

14. 雨が降りそうです。
Ame ga furi sou desu.
Có vẻ trời sắp mưa.

15. 雨が止みました。
Ame ga yami mashi ta.
Mưa đã tạnh.

 

16. 梅雨が終わりました。
Tsuyu ga owari mashi ta.
Mùa mưa đã kết thúc.

17. 雪が降っています。
Yuki ga futte imasu.
Tuyết đang rơi.

18. 風が吹いている。
Kaze ga fui te iru.
Trời có gió.

19. 風が強いです。
Kaze ga tsuyoi desu.
Gió thổi rất mạnh.

20. 今日は風がありません。
Kyou wa kaze ga ari masen.
Hôm nay trời lặng gió.

 

21. 気温は何度ですか?
Kion wa nan do desu ka?
Nhiệt độ là bao nhiêu?

22. 寒くなり始めています。
Samuku narihajime te i masu.
Trời bắt đầu chuyển lạnh.

23. 明日は今日より寒くなるそうです。
Ashita wa kyou yori samuku naru sou desu.
Nghe nói ngày mai sẽ lạnh hơn hôm nay.

24. あしたの天気予報はどうですか。
Ashita no tenki yohou wa dou desu ka?
Dự báo thời tiết ngày mai thế nào?

25. 天気予報では明日は晴れです。
Tenki yohou de wa ashita wa hare desu.
Dự báo thời tiết nói ngày mai trời nắng.

 

26. 日本には四季があります。
Nihon ni wa shiki ga ari masu.
Nhật Bản có bốn mùa.

27. 春は暖かいです。
Haru wa atatakai desu.
Mùa xuân trời ấm áp.

28. 夏は暑く、雨がよく降ります。
Natsu wa atsuku, ame ga yoku furi masu.
Mùa hè nóng và mưa nhiều.

29. 秋は涼しいです。
Aki wa suzushii desu.
Mùa thu trời mát mẻ.

30. 冬はとても寒いです。
Fuyu wa totemo samui desu.
Mùa đông rất lạnh.

 

31. 日本の冬はベトナムの冬より寒いです。
Nihon no fuyu wa betonamu no fuyu yori samui desu.
Mùa đông của Nhật Bản lạnh hơn mùa đông của Việt Nam.

32. 一年でいつが一番寒いですか?
Ichi nen de itsu ga ichiban samui desu ka?
Trong một năm thời gian nào lạnh nhất?

33. 2月が一番寒いです。
Nigatsu ga ichiban samui desu.
Tháng 2 lạnh nhất.

Xem thêm:
Từ vựng tiếng Nhật về Thời Tiết
50 Câu nói ngắn hữu ích trong tiếng Nhật