Home / Học giao tiếp tiếng Nhật - Kaiwa tiếng Nhật / Tiếng Nhật giao tiếp cơ bản: Bài 1 – Chào hỏi, tự giới thiệu

Tiếng Nhật giao tiếp cơ bản: Bài 1 – Chào hỏi, tự giới thiệu

Tiếng Nhật giao tiếp cơ bản: Bài 1 – Chào hỏi, tự giới thiệu

I. Chào hỏi bằng tiếng Nhật hằng ngày

1. おはようございます。
Ohayou gozaimasu.
Xin chào. (buổi sáng)

2. こんにちは。
Konnichiwa.
Xin chào. (buổi trưa, chiều)

3. こんばんは。
Konbanwa.
Xin chào. (buổi tối)

4. どなたかいらっしゃいますか?
Donata ka irasshai masu ka?
Có ai ở nhà không?

5. ただいま。
Tadaima.
Tôi về rồi đây.

6. お帰りなさい。
O kaerinasai.
Bạn về rồi đấy à? / Mừng bạn đã về.

7. 出勤するところですか?
Shukkin suru tokoro desu ka?
Bạn đi làm à?

8. どちらまでお出かけですか?
Dochira made odekake desu ka?
Bạn đi đâu đấy?

9. もう帰らなければなりません。
Mou kaera nakereba narimasen.
Đến giờ tôi phải về rồi.

10. 失礼します。
Shitsurei shimasu.
Tôi xin phép.

11. さようなら。
Sayounara.
Tạm biệt.

12. 気をつけてね。
Ki o tsuke te ne.
Hãy bảo trọng nhé!

13. 運転に気をつけてね。
Unten ni ki o tsuke te ne.
Lái xe cẩn thận nhé!

14. 明日また会いましょう。
Ashita mata ai mashou.
Hẹn mai gặp lại.

15. おやすみなさい。
Oyasuminasai.
Chúc ngủ ngon.

 

II. Chào hỏi bằng tiếng Nhật trong lần đầu gặp gỡ

1. 初めまして。
Hajimemashite.
Xin chào. / Rất hân hạnh.

2. お会いできて嬉しいです。
Oaidekite ureshii desu.
Tôi rất vui được gặp gỡ bạn.

3. ずっとあなたにお会いしたいと思っていました。
Zutto anata ni oaishitai to omotte imashita.
Tôi đã luôn mong muốn có dịp gặp gỡ bạn.

4. お話はよく聞いています。
Ohanashi wa yoku kiite imasu.
Tôi đã nghe rất nhiều về bạn.

5. お名前を伺えますか?
Onamae wo ukagae masu ka?
Tôi xin mạn phép hỏi quý danh của bạn được không?

6. もう一度お名前をおっしゃってください。
Mouichido o namae wo osshatte kudasai.
Xin hãy nhắc lại cho tôi một lần nữa quý danh của bạn.

7. お名前は漢字でどのように書きますか?
O namae wa kanji de dono you ni kaki masu ka?
Tên của bạn viết bằng Hán tự như thế nào?

8. お友達になりたいです。
O tomodachi ni nari tai desu.
Mong rằng chúng ta sẽ trở thành những người bạn tốt.

 

III. Chào hỏi bằng tiếng Nhật khi gặp nhau sau một thời gian dài

1. お久しぶりですね。
O hisashiburi desu ne.
Lâu quá không gặp nhỉ?

2. お元気ですか?
O genki desu ka?
Bạn có khỏe không?

3. お食事はちゃんとしていますか?
O shokuji wa chanto shite imasu ka?
Bạn có ăn uống đầy đủ không?

4. 元気です。
Genki desu.
Tôi khỏe.

5. あなたは?
Anata wa?
Còn bạn thì sao?

6. 全然変わってませんね。
Zenzen kawatte masen ne.
Bạn chẳng thay đổi gì cả.

7. すべてうまくいっていますか?
Subete umaku itte imasu ka?
Mọi chuyện vẫn tốt đẹp cả chứ?

8. とてもうまくいっています。
Totemo umaku itte imasu.
Mọi chuyện đều rất thuận lợi.

9. ご家族はお元気ですか?
Go kazoku wa o genki desu ka?
Gia đình bạn có khỏe không?

10. みんなお元気です。
Minna o genki desu.
Mọi người đều khỏe cả.

11. ご家族によろしくお伝えください。
Go kazoku ni yoroshiku o tsutae kudasai.
Cho tôi gửi lời hỏi thăm tới gia đình của bạn nhé.

12. お仕事はいかがですか?
Oshigoto wa ikaga desu ka?
Công việc của bạn thế nào?

13. お仕事の方はお忙しいですか?
Oshigoto no hou wa oisogashii desu ka?
Công việc có bận rộn lắm không?

14. いいです。
li desu.
Công việc của tôi ổn cả.

15. あまりよくないです。
Amari yoku nai desu.
Công việc của tôi không thuận lợi lắm.

16. また連絡しましょう。
Mata renraku shimashou.
Hãy giữ liên lạc nhé.

 

IV: Tiếng Nhật giao tiếp về bản thân

1. 私は[Tên của bạn]です
(Watashi wa [Tên của bạn] desu)
Tôi là [Tên của bạn].

2. 私の名前は[Tên của bạn]です
(Watashi no namae wa [Tên của bạn] desu)
Tên tôi là [Tên của bạn].

3. 私は[Tuổi của bạn]歳です
(Watashi wa [Tuổi của bạn] sai desu)
Tôi [Tuổi của bạn] tuổi.

4. 私は[Quê của bạn]出身です
(Watashi wa [Quê của bạn] shusshin desu)
Tôi đến từ [Quê của bạn].

5. 私は[Nghề nghiệp của bạn]です
(Watashi wa [Nghề nghiệp của bạn] desu)
Tôi là [Nghề nghiệp của bạn].

6. 私は[Trường/Đại học của bạn]の学生です
(Watashi wa [Trường/Đại học của bạn] no gakusei desu)
Tôi là sinh viên của [Trường/Đại học của bạn].

7. どうぞよろしくお願いします
(Douzo yoroshiku onegaishimasu)
Rất mong nhận được sự giúp đỡ.

Ví dụ:
“こんにちは、はじめまして。私の名前はNguyênです。私は25歳です。ベトナムのハノイ出身です。現在、東京でエンジニアとして働いています。私の趣味は読書と旅行です。どうぞよろしくお願いします。”

“Xin chào, rất vui được gặp bạn. Tên tôi là Nguyên. Tôi 25 tuổi. Tôi đến từ Hà Nội, Việt Nam. Hiện tại, tôi đang làm kỹ sư ở Tokyo. Sở thích của tôi là đọc sách và du lịch. Rất mong nhận được sự giúp đỡ.”

Xem thêm bài:
Kaiwa giao tiếp thực tế trong công việc – Phần 1
10 Cụm từ Kaiwa tiếng Nhật dùng với なん