Tổng hợp Từ Nghi Vấn N5
疑問詞 (ぎもんし) – Từ nghi vấn/ Từ để hỏi:
1. Cái gì, gì: なん、なに
2. Ai: だれ、 どなた[lịch sự]
3. Của ai: だれの、 どなたの[lịch sự]
4. Với ai: だれと、どなたと[lịch sự]
5. Số bao nhiêu: なんばん
6. Mấy giờ: なんじ
7. Bằng cách nào, phương tiện nào : なんで、 なにで
8. Thứ mấy: なんようび
9. Ngày mấy : なんにち
10. Tháng mấy: なんがつ
11. Khi nào, bao giờ: いつ
12. Bao nhiêu (tiền): いくら
13. Bao nhiêu cái(đồ vật): いくつ、 なんこ[vật nhỏ]
14. Bao nhiêu người: なんにん
15. Bao nhiêu cái (đồ vật hình dáng dài như que, bút …): なんほん、 なんぼん
16. Bao nhiêu chiếc/tờ (vật mỏng như giấy): なん まい
17. Bao nhiêu quyển/cuốn: なんさつ
18. Bao nhiêu lần, mấy lần: なんかい、 なんど
19. Bao lâu (mất bao nhiêu giờ): なんじかん, なんじかん
20. Bao nhiêu phút: なんぷん、 なんふん
21. Bao lâu, bao nhiêu (số lượng): どのぐらい、 どのくらい
22. Ở đâu: どこ、 どちら[lịch sự]
23. Tại đâu (hành động gì xảy ra): どこで、 どちらで[lịch sự]
24. Ở đâu (sự tồn tại của sự vật/người): どこに、どちらに [lịch sự]
25. Đến đâu (hướng đi): どこに(どこへ)、 どちらに(どちらへ)[lịch sự]
26. Cái nào: どれ、どちら [lịch sự]
27. Cái… nào: どの+[danh từ]、 どちらの+[danh từ] [lịch sự]
28. Của công ty/nước nào: どこの+[danh từ]、どちらの[danh từ] [lịch sự]
29. Vì sao: どうして、 なんで、 なぜ[lịch sự]
Xem thêm:
10 Ngữ Pháp tiếng Nhật nói lên nguyện vọng, mong muốn
60 Mẫu ngữ pháp N5 thường gặp – Phần 1