Tiếng Nhật giao tiếp cơ bản: Bài 10 – Tại bệnh viện
Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật khi ở Bệnh Viện.
1. 病院はどこですか?
Byouin wa doko desu ka?
Bệnh viện ở đâu?
2. 医者を呼んでください。
Isha wo yon de kudasai.
Hãy gọi bác sĩ.
3. 救急車を呼んでください。
Kyuukyuu sha wo yon de kudasai.
Hãy gọi xe cấp cứu.
4. 病院まで連れて行ってください。
Byouin made tsure te itte kudasai.
Hãy đưa tôi tới bệnh viện.
5. 風邪薬を買ってきてください。
Kazegusuri wo katte ki te kudasai.
Hãy mua thuốc cảm cho tôi.
6. 助けて。
Tasuke te.
Giúp tôi với.
7. 私は医者が必要です。
Watashi wa isha ga hitsuyou desu.
Tôi cần bác sĩ.
8. いま診察して頂けますか?
Ima shinsatsu shi te itadake masu ka?
Bây giờ tôi có thể được khám bệnh không?
9. 病院の面会時間はいつですか?
Byouin no menkai jikan wa itsu desu ka?
Thời gian thăm bệnh của bệnh viện là lúc nào?
10. いい医者を紹介してください。
li isha wo shoukai shi te kudasai.
Hãy giới thiệu cho tôi một bác sĩ tốt.
11. 病気になりました。
Byouki ni nari mashi ta.
Tôi ốm rồi.
12. 頭が痛いです。
Atama ga itai desu.
Đầu tôi bị đau.
13. 目が痛いです。
Me ga itai desu.
Mắt tôi bị đau.
14. のどが痛いです。
Nodo ga itai desu.
Họng tôi bị đau.
15. 耳が痛いです。
Mimi ga itai desu.
Tai tôi bị đau.
16. 骨が折れました。
Hone ga ore mashi ta.
Tôi bị gãy xương.
17. あしが折れました。
Ashi ga ore mashi ta.
Tôi bị gãy chân.
18. 腕が折れました。
Ude ga ore mashi ta.
Tôi bị gãy tay.
19. 寒気があります。
Samuke ga ari masu.
Tôi bị ớn lạnh.
20. 熱があります。
Netsu ga ari masu.
Tôi bị sốt.
21. 鼻水が出ます。
Hanamizu ga de masu.
Tôi bị chảy nước mũi.
22. 血が出ます。
Chi ga de masu.
Tôi bị chảy máu.
23. 汗が出ます。
Ase ga de masu.
Tôi bị đổ mồ hôi.
24. 咳がひどいんです。
Seki ga hidoin desu.
Tôi họ rất nhiều.
25. めまいがします。
Memai ga shi masu.
Tôi bị hoa mắt.
26. ここがひどく傷みます。
Koko ga hidoku itami masu.
Chỗ này của tôi đau lắm.
27. 元気がありません。
Genki ga ari masen.
Tôi chẳng còn chút sức lực nào.
28. 食欲がありません。
Shokuyoku ga ari masen.
Tôi chẳng muốn ăn gì cả.
29. 不眠症です。
Fuminshou desu.
Tôi bị mất ngủ.
30. 腹痛がします。
Fukutsuu ga shi masu.
Tôi bị đau bụng.
31. アレルギー体質です。
Arerugii taishitsu desu.
Tôi bị dị ứng.
32. 吐き気がします。
Hakike ga shi masu.
Tôi buồn nôn.
33. くしゃみが出て止まりません。
Kushami ga de te tomari masen.
Tôi cứ hắt hơi không ngừng.
34. 胃がむかむかします。
Iga mukamuka shi masu.
Dạ dày tôi nôn nao khó chịu.
35. 全身がふるえています。
Zenshin ga furue te i masu.
Toàn thân tôi cứ run lẩy bẩy.
36. 体がいつも冷たいです。
Karada ga itsumo tsumetai desu.
Người tôi lúc nào cũng lạnh cóng.
37. 手を切りました。
Te wo kiri mashi ta.
Tôi cắt phải tay.
38. 傷が腫れました。
Kizu ga hare mashi ta.
Vết thương của tôi bị sưng.
39. よく聞こえません。
Yoku kikoe masen.
Tôi nghe không rõ.
40. 水を飲むのも辛いです。
Mizu wo nomu no mo tsurai desu.
Tôi uống nước thôi mà cũng thấy đau.
41. 風邪ですか ?
Kaze desu ka?
Có phải là bị cảm không?
42. 私の病名は何ですか?
Watashi no byoumei wa nan desu ka?
Tôi bị mắc bệnh gì vậy?
43. 病院に入院しなければいけませんか?
Byouin ni nyuuin shi nakereba ikemasen ka?
Tôi có phải nhập viện không?
44. お風呂に入ってもかまいませんか?
O furo ni haitte mo kamai masen ka?
Tôi có được tắm không?
45. お酒を飲んでもいいですか?
O sake wo non de mo ii desu ka?
Tôi có thể uống rượu không?
46. タバコを吸ってもいいですか?
Tabako wo sutte mo ii desu ka?
Tôi có thể hút thuốc không?
47. 痕が残らないといいんですが。
Ato ga nokora nai to iin desu ga.
Nếu không để lại sẹo thì tốt.
48. 帰ってもいいですか?
Kaette mo ii desu ka?
Tôi về được chưa?
49. 食べてはいけないものは何ですか?
Tabe te wa ike nai mono wa nan desu ka?
Tôi phải kiêng ăn gì?
50. 前よりはかなり良くなりました。
Mae yori wa kanari yoku nari mashi ta.
Tôi thấy khỏe hơn trước nhiều.
51. どうしましたか?
Dou shi mashi ta ka?
Anh bị sao thế?
52. 見てみましょう。
Mi te mi mashou.
Để tôi xem nào.
53. けがした人はいますか?
Kegashi ta hito wa i masu ka?
Có ai bị thương không?
54. 病気ですか?
Byouki desu ka?
Anh ốm à?
55. 大丈夫ですか?
Daijoubu desu ka?
Không sao chứ?
56. ここを押すと痛いですか?
Koko wo osu to itai desu ka?
Khi tôi ấn vào đây anh có đau không?
57. いつから具合が悪くなりましたか?
Itsu kara guai ga waruku nari mashi ta ka?
Tình trạng xấu đi từ bao giờ?
58. 何か薬を飲みましたか?
Nani ka kusuri wo nomi mashi ta ka?
Anh đã uống thuốc gì chưa?
59. 気分がいかがですか?
Kibun ga ikaga desu ka?
Anh cảm thấy trong người ra sao?
60. 症状をお話ください。
Shoujou wo ohanashi kudasai.
Hãy mô tả triệu chứng cho tôi.
61. 他の症状はないですか?
Hoka no shoujou wa nai desu ka?
Có triệu chứng nào khác không?
62. 血液型は何ですか?
Ketsueki gata wa nan desu ka?
Nhóm máu của anh là gì?
63. どこが痛いですか?
Doko ga itai desu ka?
Anh thấy đau ở chỗ nào?
64. 横になってください。
Yoko ni natte kudasai.
Nằm xuống.
65. 腕をまくってください。
Ude wo makutte kudasai.
Xắn tay áo lên.
66. 口をあけてください。
Kuchi wo ake te kudasai.
Há miệng ra.
67. 口をあけて「あ~」と言ってください。
Kuchi wo ake te [a~ to] itte kudasai.
Há miệng ra và nói “aa”.
68. 息を吸ってください。
Iki wo sutte kudasai.
Hít vào.
69. 血液検査をしましょう。
Ketsueki kensa wo shi mashou.
Để tôi xét nghiệm máu cho anh.
70. レントゲン検査をしましょう。
Rentogen kensa wo shi mashou.
Để tôi chụp X quang cho anh.
71. 体温検査をしましょう。
Taion kensa wo shi mashou.
Để tôi đo nhiệt độ cơ thể cho anh.
72. 注射をします。
Chuusha wo shi masu.
Tôi sẽ tiêm cho anh.
73. 手術をいたします。
Shujutsu wo itashi masu.
Tôi sẽ phẫu thuật cho anh.
74. 安静にしてください。
Ansei ni shi te kudasai.
Hãy nghỉ ngơi đi.
75. 薬を飲んでください。
Kusuri wo non de kudasai.
Hãy uống thuốc vào.
76. お酒を飲んではいけません。
O sake wo non de wa ike masen.
Đừng uống rượu.
77. 入院しなければなりません。
Nyuuin shi nakere ba nari masen.
Anh phải nhập viện.
78. すぐ良くなりますよ。
Sugu yoku nari masu yo.
Anh sẽ khỏe lại ngay thôi.
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Nhật cần biết khi đi bệnh viện ở Nhật
Tổng hợp thuật ngữ về Y Tế và Hộ Lý tiếng Nhật – Việt