Home / Từ vựng tiếng Nhật / Từ vựng tiếng Nhật cần biết khi đi bệnh viện ở Nhật

Từ vựng tiếng Nhật cần biết khi đi bệnh viện ở Nhật

Từ vựng tiếng Nhật cần biết khi đi bệnh viện ở Nhật

Các KHOA trong bệnh viện bằng tiếng Nhật:
内科(ないか: naika): nội khoa

外科(げか: geka): ngoại khoa

整形外科(せいけいげか: seikei geka): chỉnh hình ngoại khoa

胃腸科(いちょうか: ichou ka): khoa dạ dày, ruột

小児科(しょうにか: shouni ka): khoa nhi

産婦人科(さんふじんか: sanfujin ka): khoa phụ sản

婦人科(ふじんか: fujinka): phụ khoa

耳鼻科(じびか: jibika)/ 耳鼻咽喉科(じびいんこうか: jibiinkou ka): khoa tai mũi họng

眼科(がんか: ganka): khoa mắt

皮膚科(ひふか: hifu ka): khoa da liễu

泌尿器科(ひにょうきか: hi nyou ka): khoa tiết niệu

歯科(しか: shika): nha khoa

男性科(だんせいか: dansei ka): nam khoa

Tên một số BỆNH bằng tiếng Nhật:

麻疹(はしか: hashika): bệnh sởi

水疱瘡(みずぼうそう: mizu bousou): bệnh thủy đậu

おたふく (otafuku): quai bị

百日咳(ひゃくにちぜき: hyakunichi zeki): ho gà

副鼻腔炎(ふくびこうえん: fukubikou en): viêm xoang

(アレルギー性) 鼻炎(アレルギーせいびえん: arerugi sei bi en): viêm mũi dị ứng

破傷風(はしょうふう: hashoufuu): bệnh uốn ván

アトピー (atopy): viêm da cơ địa

胃潰瘍(いかいよう: i kaiyou): viêm loét dạ dày

潰瘍性大腸炎 (かいようせいだいちょうえん: kaiyousei daichou en): viêm loét đại tràng

インフルエンザ (influenza): bệnh cúm

吐き気(はきけ:hakike): buồn nôn, nôn mửa

関節痛(かんせつつう: kansetsu tsu)/ 間接炎(かんぜつえん: kansetsu en): đau khớp/ viêm khớp

肩こり(かたこり: katakori): tê cứng vai

腰痛(ようつう: youtsuu): đau lưng

肝炎(かんえん: kan en): viêm gan

肝硬変(かんこうへん: kankou hen): chai gan

がん (gan): ung thư

子宮頸がん(しきゅうけいがん: shikyukei gan): ung thư cổ tử cung

高血圧(こうけつあつ: kou ketsu atsu): huyết áp cao

口内炎(こうないえん: kou nai en): nhiệt miệng

痔(じ: ji): bệnh trĩ

椎間板ヘルニア(ついかんばんヘルニア: tsui kan ban herunia): thoát vị đĩa đệm

糖尿病(とうにょうびょう: tou nyou byou): bệnh tiểu đường

日射病(にっしゃびょう: nissha byou): say nắng

脳卒中(のうそっちゅう: nou socchuu): đột quỵ

白内障(はくないしょう: hakunai shou): đục thủy tinh thể

白血病(はっけつびょう: hakketsu byou): bệnh máu trắng

ぜんそく (zensoku): suyễn/ hen phế quản

便秘(べんぴ: bempi): táo bón

火傷 (やけど: yakedo): bỏng

水虫(みずむし: mizu mushi): bệnh nấm da

貧血(ひんけつ: hin ketsu): bệnh thiếu máu

下痢(げり: geri): bệnh tiêu chảy

前庭機能障害(ぜんていきのうしょうがい: sentei kinou shougai): rối loạn tiền đình

高脂血症(こうしけつしょう: kou shi ketsu byou): bệnh máu nhiễm mỡ

脂肪肝(しぼうかん: shibou kan): gan nhiễm mỡ

不妊(ふにん: funin): hiếm muộn

Tên gọi các loại THUỐC bằng tiếng Nhật:

頭痛薬(ずつうやく: zutsuu yaku): thuốc đau đầu

風邪薬(かぜぐすり: kaze gusuri):thuốc cảm cúm

鎮痛剤(ちんつうざい: chintsu zai): thuốc giảm đau

睡眠薬(すいみんやく: suimin yaku): thuốc ngủ

解熱剤 (げねつざい: genetsu zai): thuốc hạ sốt

バンドエイド(bando eido): băng vết thương

目薬(めぐすり: megusuri): thuốc nhỏ mắt

湿布(しっぷ: shippu): thuốc đắp

軟膏(なんこう: nankou): thuốc mỡ bôi ngoài

整腸薬(せいちょうやく: seichou yaku): thuốc đường ruột/ tiêu hóa

胃腸薬(いちょうやく: ichou yaku): thuốc dạ dày/ruột

漢方薬(かんぽうやく: kanpou yaku): thuốc bắc

ビタミン: vitamin

サプリメント: thực phẩm chức năng

ファストエイド(first aid): thuốc/ dụng cụ sơ cứu (bông, băng, cồn v.v)

Một số MẪU CÂU thông dụng bằng tiếng Nhật:

熱(ねつ)があります。(netsu ga arimasu) Tôi bị sốt.

アレルギーがあります。(arerugi ga arimasu) Tôi bị dị ứng

食欲(しょくよく)がありません。(shokuyoku ga arimasen) Tôi ăn không ngon miệng

せきがでます。(seki ga demasu) Tôi bị ho

くしゃみがでます/ くしゃみをします。(kushami ga demasu/ kushami wo shimasu) Tôi bị hắt xì

鼻水(はなみず)がでます。(hanamizu ga demasu) Tôi bị sổ mũi

吐き気(はきけ)がします。 (hakike ga shimasu) (Tôi cảm thấy buồn nôn

寒気(さむけ)がします。(samuke ga shimasu) Tôi cảm thấy ớn lạnh

めまいがします。(memai ga shimasu) Tôi bị chóng mặt

体がだるいです。(karada ga darui desu) Cảm giác cơ thể uể oải

~が痒い(かゆい)です。(~kayui desu) Tôi bị ngứa ở ~

胃がむかむかします。(i ga mukamuka shimasu) Cồn cào, nôn nao trong bụng

胃がきりきりします。(i ga kirikiri shimasu) Bụng đau nhói

頭(あたま)がずきずきします。(atama ga zukizuki shimasu) Đầu đau nhói (như bị đè nặng)

ちくちくします。(chikuchiku shimasu). Đau như có kim châm

Xem thêm:
Từ vựng tiếng Nhật về Thương Mại
Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến bệnh đau dạ dày