Tiếng Nhật giao tiếp cơ bản: Bài 8 – Hỏi Đường
Những câu giao tiếp tiếng Nhật khi Hỏi Đường
1. すみません。
Sumimasen.
Xin lỗi.
2. 道をお尋ねしたいのですが。
Michi wo otazune shi tai no desu ga.
Tôi muốn hỏi đường.
3. 渋谷駅はどう行けばいいですか?
Shibuya eki wa dou ike ba ii desu ka?
Đến ga Shibuya nên đi như thế nào?
4. 道に迷ってしまいました。
Michi ni mayotte shimai mashi ta.
Tôi bị lạc đường.
5. ここはどこですか?
Koko wa doko desu ka?
Đây là đâu vậy?
6. ここは何という街ですか?
Koko wa nan toyuu machi desu ka?
Đây là phố nào vậy?
7. ここは地図でいうとどこですか?
Koko wa chizu de iu to doko desu ka?
Nơi này là ở đâu trên bản đồ?
8. この場所に行きたいです。
Kono basho ni iki tai desu.
Tôi muốn đến chỗ này.
9. どのように行くのですか?
Dono you ni iku no desu ka?
Phải đi như thế nào?
10. 銀行までの道を教えてください。
Ginkou made no michi wo oshie te kudasai.
Hãy chỉ cho tôi đường tới ngân hàng.
11. 駅までの道を教えてください。
Eki made no michi wo oshie te kudasai.
Hãy chỉ cho tôi đường tới nhà ga.
12. 空港までの道を教えてください。
Kuukou made no michi wo oshie te kudasai.
Hãy chỉ cho tôi đường tới sân bay.
13. 空港へ行くにはこの道を行けばよいのですか?
Kuuou e iku ni wa kono michi wo ike ba yoi no desu ka?
Tới sân bay thì đi đường này có được không?
14. すぐ前です。
Sugu mae desu.
Nó ở ngay phía trước bạn.
15. 病院の右側です。
Byouin no migigawa desu.
Nó ở bên phải bệnh viện.
16. 病院の左側です。
Byouin no hidarigawa desu.
Nó ở bên trái bệnh viện.
17. 赤いビルの隣です。
Akai biru no tonari desu.
Nó ở cạnh tòa nhà màu đỏ.
18. 銀行と病院の間です。
Ginkou to byouin no aida desu.
Nó nằm giữa ngân hàng và bệnh viện.
19. 東にあります。
Higashi ni ari masu.
Nó ở phía Đông.
20. 西にあります。
Nishi ni ari masu.
Nó ở phía Tây.
21. 南にあります。
Minami ni ari masu.
Nó ở phía Nam.
22. 北にあります。
Kita ni ari masu.
Nó ở phía Bắc.
23. あのビルの裏です。
Ano biru no ura desu.
Nó ở sau tòa nhà kia.
24. すぐあそこにあります。
Sugu asoko ni ari masu.
Nó ở ngay đằng kia.
25. まっすぐ行ってください。
Massugu itte kudasai.
Hãy đi thẳng.
26. あちらで右側に曲がってください。
Achira de migigawa ni magatte kudasai.
Hãy rẽ phải ở chỗ kia.
27. あちらで左側に曲がってください。
Achira de hidarigawa ni magatte kudasai.
Hãy rẽ trái ở chỗ kia.
28. ここから遠いですか?
Koko kara tooi desu ka?
Từ đây đến đó có xa không?
29. ここから近いですか?
Koko kara chikai desu ka?
Từ đây đến đó có gần không?
30. 渋谷駅までどれくらいかかりますか?
Shibuya eki made dore kurai kakari masu ka?
Đến ga Shibuya mất khoảng bao lâu?
31. 歩いて行けますか?
Arui te ike masu ka?
Đi bộ có được không?
32. 歩いて行ったら、どのくらいかかりますか?
Arui te ittara, dono kurai kakari masu ka?
Nếu đi bộ thì mất khoảng bao lâu?
33. とても遠いです。
Totemo tooi desu.
Xa lắm.
34. 近いです。
Chikai desu.
Gần thôi.
35. 15分かかります。
Juu go fun kakari masu.
Mất 15 phút.
36. この辺はよく知りません。
Kono hen wa yoku shiri masen.
Tôi không rõ khu này lắm.
37. 他の人に聞いてみてください。
Hoka no hito ni kii te mi te kudasai.
Hãy hỏi người khác thử xem.
38. あそこにいる人に聞いてください。
Asoko ni iru hito ni kii te kudasai.
Hãy hỏi người ở đằng kia.
39. バスに乗ってください。
Basu ni notte kudasai.
Hãy bắt xe buýt.
40. 地下鉄に乗ってください。
Chikatetsu ni notte kudasai.
Hãy đi xe điện ngầm.
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Nhật về vị trí – chỉ phương hướng
Cách hỏi và chi đường bằng tiếng Nhật