Home / Từ vựng N5 / Tính Từ đuôi い (i) trong tiếng Nhật N5

Tính Từ đuôi い (i) trong tiếng Nhật N5

Tính Từ đuôi い (i) trong tiếng Nhật N5
Cùng học những tính từ đuôi i cần nhớ trong N5.

Kanji Hiragana/ Katakana Romaji Nghĩa
青い あおい Aoi Xanh da trời
赤い あかい Akai Màu đỏ
明い あかるい Akarui Sáng, tươi sáng, vui vẻ, sáng sủa
暖かい あたたかい Atatakai Ấm áp
新しい あたらしい Atarashii Mới
暑い あつい Atsui Nóng (thời tiết)
熱い あつい Atsui Nóng (khi chạm vào)
厚い あつい Atsui Dày
危ない あぶない Abunai Nguy hiểm
甘い あまい Amai Ngọt, ngọt ngào
いい/よい Ii/Yoi Tốt
忙しい いそがしい Isogashii Bận rộn
痛い いたい Itai Đau
うるさい Urusai Ồn ào, gây phiền nhiễu
美味しい おいしい Oishii Ngon
多い おおい Ooi Nhiều
大きい おおきい Ookii To, lớn
遅い おそい Osoi Muộn, chậm
重い おもい Omoi Nặng
おもしろい Omoshiroi Thú vị
辛い からい Karai Cay
軽い かるい Karui Nhẹ
かわいい Kawaii Dễ thương
黄色い きいろい Kiiroi Màu vàng
汚い きたない Kitanai Bẩn
暗い くらい Kurai Tối
寒い さむい Samui Lạnh
白い しろい Shiroi Trắng
少ない すくない Sukunai Một chút, một ít
涼しい すずしい Suzushii Mát
狭い せまい Semai Hẹp
楽しい たのしい Tanoshii Vui
小さい ちいさい Chīsai Nhỏ
近い ちかい Chikai Gần
つまらない Tsumaranai Nhàm chán
冷たい つめたい Tsumetai Lạnh, buốt (khi chạm vào)
遠い とおい Tōi Xa
長い ながい Nagai Dài
早い はやい Hayai Sớm
速い はやい Hayai Nhanh chóng
広い ひろい Hiroi Rộng rãi, rộng
太い ふとい Futoi Béo
古い ふるい Furui Cũ (không dùng cho người)
欲しい ほしい Hoshii Muốn
細い ほそい Hosoi Gầy, hẹp, thon
まずい Mazui Dở (món ăn), không ổn rồi
丸い まるい Marui Tròn
短い みじかい Mijikai Ngắn
難しい むずかしい Muzukashii Khó
安い やすい Yasui Giá rẻ
弱い よわい Yowai Yếu
強い つよい Tsuyoi Mạnh
若い わかい Wakai Trẻ
悪い わるい Warui Xấu

Xem thêm:
Danh Từ tiếng Nhật N5
Liên từ trong tiếng Nhật N5