Home / Soumatome N3 / Từ vựng Soumatome N3 – Tuần 6 – Ngày 3

Từ vựng Soumatome N3 – Tuần 6 – Ngày 3

Từ vựng Soumatome N3 – Tuần 6 – Ngày 3

第6週 まとめて覚えましょう
3日目 ますますがんばります
Càng cố gắng hơn

Kanji Hiragana/ Katakana Meaning
胸がどきどきする むねがどきどきする tim đập thình thịch
面接でどきどきする  めんせつでどきどきする trong cuộc phỏng vấn thì hồi hộp
 どきどきする hồi hộp; tim đập thình thịch
 いらいら  sốt ruột; nóng ruột
渋滞でいらいらする じゅうたいでいらいらする do tắc nghẽn đường nên bồn chồn, sốt ruột
はきはきと答える はきはきとこたえる trả lời rõ ràng, rành mạch
はきはき rõ ràng; sáng suốt
彼女ははきはきして感じがいい かのじょははきはきしてかんじがいい cô ấy sáng suốt
ぶつぶつ文句を言う ぶつぶつもんくをいう làu bàu, càu nhàu, than phiền
彼は何かぶつぶつ言っている かれはなにかぶつぶついっている anh ta đang làu bàu cái gì đó
街をぶらぶらする  まちをぶらぶらする đi quanh quẩn thành phố
ぶらぶらゆれる đung đưa
ぎりぎりで最終電車に間に合った ぎりぎりでさいしゅうでんしゃにまにあった sát giờ lên xe chuyến cuối; vừa kịp chuyến tàu cuối
締め切りぎりぎりに願書を出した しめきりぎりぎりにがんしょをだした nộp sát ngày hạn; nộp đơn sát ngày cuối
靴をぴかぴかにみがく くつをぴかぴかにみがく giày sáng bóng
のろのろ chầm chậm; chậm chạp
電車がのろのろ走っている でんしゃがのろのろはしっている tàu chạy chầm chậm
秘密をぺらぺらしゃべる ひみつをぺらぺらしゃべる nói lộ bí mật, lỡ nói ra bí mật
英語がぺらぺらだ えいごがぺらぺら anh Tanaka nói tiếng Anh lưu loát
ぺらぺらの紙 ぺらぺらのかみ giấy trơn, tờ giấy mỏng
おなかがぺこぺこだ đói sôi bụng
ますます  ngày càng
物価はますます上がるだろう ぶっかはますますあがるだろう vật giá ngày càng tăng
だんだん  dần dần
だんだん寒くなりますね だんだんさむくなりますね trở nên lạnh dần dần
彼の日本語はどんどん上達している かれのにほんごはどんどんじょうたつしている tiếng Nhật của anh ấy tiến bộ nhanh chóng
 そろそろ  sắp sửa
そろそろ始めましょう そろそろはじめましょう đến lúc về; nào bắt đầu thôi
もともと  vốn dĩ; nguyên là; vốn là
彼はもともと気の弱い人だった かれはもともときのよわいひとだった anh ta vốn dĩ là người nhút nhát
この時計はもともと安かったから、こわれても仕方がない このとけいはもともとやすかったから、こわれてもしかたがない đồng hồ này vốn rẻ tiền, toàn hư hỏng
たまたま thi thoảng; đôi khi
たまたま高校時代の友人に会った たまたまこうこうじだいのゆうじんにあった thỉnh thoảng gặp bạn thời cấp 3
まあまあ tàm tạm; cũng được
試験の結果はまあまあだった しけんのけっかはまあまあだった kết quả thi tàm tạm
さまざま nhiều loại; đa dạng
さまざまな商品 さまざまなしょうひん sản phẩm đa dạng, nhiều