Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Thể thao
Cùng nhau học từ vựng về các môn thể thao trong tiếng Nhật
陸上競技(りくじょうきょうぎ): Điền kinh
水泳(すいえい): Bơi
バレーボール:Bóng chuyền
ビーチバレーボール: bóng chuyền bãi biển
ボクシング: Quyền anh
乗馬(じょうば): Cưỡi ngựa
陸上競技(りくじょうきょうぎ): Điền kinh
アーチェリー: Bắn cung
バドミントン: Cầu lông
バスケットボール: Bóng rổ
フェンシング: Đấu kiếm
カヌースラローム: đua thuyền vượt chướng ngại vật
カヌースプリント: đua thuyền nước rút
サイクリング: đạp xe
サイクリング・マウンテン・バイク: xe đạp leo núi
ダイビング: lặn
サッカー: bóng đá
ゴルフ: golf
エアロビクス: thể dục nhịp điệu
ハンドボール: bóng ném
ホッケー: khúc côn cầu
セーリング: đua thuyền buồm
柔道(じゅうどう): Judo
近代五種競技(きんだいごしゅきょうぎ): 5 môn thể thao phối hợp
射撃(しゃげき): bắn súng
シンクロナイズド スイミング: bơi nghệ thuật
卓球(たっきゅう): bóng bàn
テコンドー: Taekwondo
テニス: quần vợt
トライアスロン: ba môn phối hợp
バレーボール: bóng chuyền
水球(すいきゅう): bóng nước
重量挙(じゅうりょうあ)げ: cử tạ
スキー: trượt tuyết
バイアスロン: hai môn phối hợp
ボブスレー: chạy xuống đường băng bằng xe trượt tuyết
カーリング: môn đánh bi đá trên tuyết
フリースタイル・スキー: trượt tuyết tự do
ラグビー: bóng bầu dục
野球(やきゅう): bóng chày
ソフトボール: bóng mềm
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Nhật về Cảm xúc
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Điện thoại