Home / Luyện dịch tiếng Nhật / #1 Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích: Cây củ cải khổng lồ (おおきなかぶ )

#1 Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích: Cây củ cải khổng lồ (おおきなかぶ )

Cây củ cải khổng lồ (おおきなかぶ )

むかしむかしの おはなしです。
Ngày xửa ngày xưa, chuyện kể rằng

おじいさんが かぶの たねを 植えました。
Một ông lão đem trồng một hạt giống củ cải

「おおきくなあれ あまくなあれ」
Mau mau lớn nhanh rồi cho củ ngọt nhé!

かぶは ぐんぐん そだち、おじいさんより おおきく なりました。
Củ cải nhỏ cứ thế lớn nhanh như thổi, lớn hơn cả ông lão

おじいさんは かぶを ぬくことに しました。
Ông lão quyết định nhổ cây củ cải lên

「よいしょ」
Hây yo

ところが、びくとも しません。
Thế nhưng, củ cải một chút cũng chẳng buồn nhúc nhích

「おーい、おばあさん てつだってくれ」
Này, bà ơi, giúp tôi một tay nào!

おじいさんと おばあさんは かぶを ひっぱりました。
Ông lão và bà lão cùng nhau kéo.

「よいしょ よいしょ」
Hây ya, hây ha

やっぱり ぬけません。
Thế mà vẫn không kéo lên được.

「わたしも てつだうわ」
Con cũng tới giúp với!

まごが やってきました。
Cô cháu gái cũng tới góp sức.

「よいしょ よいしょ よいしょ」
Hây yo, hây yo, hây yo

さんにんで ひっぱっても かぶは まったく ぬけません。
Ba người ra sức kéo, thế mà vẫn không nhổ được cây củ cải khổng lồ

「いぬさん、ちょっと てつだって」
Anh chó ơi, giúp chúng tôi một tí với !

おじいさんと おばあさんと まごと いぬが ちからいっぱい ひっぱります。
Ông lão, bà lão, cô bé và cả chú chó lấy hết sức mà kéo, kéo mãi

「よいしょ よいしょ よいしょ わんわん」
Hây yo, hây yo, hây yo, wang wang

けれども ぜんぜん ぬけません。
Thế mà, vẫn chẳng kéo lên được tí tẹo nào

「にゃーご」
Nyagoo~~

ねこも やってきました。
Chú mèo thấy thế cũng chạy lại góp sức

「よいしょ よいしょ よいしょ わんわん にゃーご」
Hây yo, hây yo, hây yo, wang wang, nyago~~

それでも かぶは ぬけません。
Ôi, thế mà vẫn chẳng kéo được cây củ cải lên gì cả!

ねこは ねずみを つれてきました。
Mèo liền dẫn chuột lại giúp

おじいさんと おばあさんと まごと いぬと ねこと ねずみが
Ông lão, bà lão, cô bé, chú chó, chú mèo và cả chuột nữa

いっせいのせで ちからを あわせました。
Tất cả mọi người cùng nhau lấy hết sức lực

「よいしょ よいしょ よいしょ わんわん にゃーご ちゅう」
Hây yo, hây yo, hây yo, wang wang, nyago, chuu~~

すっぽん!
Lên nào!!

とうとう かぶが ぬけました。
Cuối cùng thì cũng kéo được củ cải lên rồi

「こんやは かぶの すーぷに しよう」
Tối nay chúng mình cùng ăn súp củ cải nhé!

あまくて おいしい すーぷを みんなで なかよく たべました。
Thế là tất cả mọi người cùng nhau ăn món súp củ cải thơm ngon ngọt ngào!
– 終わり。-

Điểm qua 1 số từ vựng trước cho các bạn dễ nghe nha:
・カブ:Củ cải tròn (大根:Củ cải dài)
・引っ張る(ひっぱる):Kéo, lôi kéo
・力を合わせる(ちからをあわせる):Hiệp lực, hợp lực
・手伝う(てつだう):Giúp đỡ

Xem thêm:
(Song ngữ Nhật – Việt) 13 Sự thật về bản chất con người
(Song ngữ Nhật – Việt) 16 Thuật Nhìn Người