Home / Từ vựng tiếng Nhật / 200 Cặp từ trái nghĩa trong tiếng Nhật – Phần 1

200 Cặp từ trái nghĩa trong tiếng Nhật – Phần 1

200 CẶP TỪ TRÁI NGHĨA TRONG TIẾNG NHẬT – PHẦN 1

1. 綺麗な & 汚い:(きれいな) – (きたない):Sạch sẽ – bẩn KHỈ LỆ, Ô

2. けちな & 豪放な:(けちな) – (ごうほうな):Keo kiệt – hào phóng HÀO PHÓNG

3. はっきり & ぼんやり:(はっきり) – (ぼんやり):Rõ ràng – mờ ảo

4. ゆるい & きつい:(ゆるい) – (きつい):Rộng ,lỏng lẻo – chật chội,bí bách

5. 上 & 下:(うえ) – (した):Trên – dưới THƯỢNG HẠ

6. 上げる & 下げる:(あげる) – (さげる):Nâng cao – hạ xuống THƯỢNG HẠ

7. 上旬 & 中旬:(じょうじゅん) – (ちゅうじゅん): –

8. 上昇 & 下降:(じょうしょう) – (かこう):Thăng tiến – tụt xuống THƯỢNG THĂNG HẠ GIÁNG, HÀNG

9. 下品な & 上品な:(げひんな) – (じょうひんな):Thô tục,thô bỉ,hèn hạ – phong lưu HẠ PHẨM THƯỢNG PHẨM

10. 下車 & 乗車:(げしゃ) – (じょうしゃ):Xuống xe – lên xe HẠ XA THỪA, THẶNG XA

11. 不健康な & 健康な:(ふけんこうな) – (けんこうな):Không có sức khỏe – có sức khỏe BẤT KIỆN KHANG KIỆN KHANG

12. 不利 & 有利:(ふり) – (ゆうり):Bất lợi – có lợi BẤT LỢI HỮU LỢI

13. 不可 & 可能:(ふか) – (かのう):Không đựợc phép – có thể,đựoc phép BẤT KHẢ KHẢ NĂNG

14. 不在 & 存在:(ふざい) – (そんざい):Không tồn tại – tồn tại BẤT TẠI TỒN TẠI

15. 不幸な & 幸福な:(ふこうな) – (こうふくな):Bất hạnh – hạnh phúc BẤT HẠNH HẠNH PHÚC

16. 不快な & 愉快な:(ふかいな) – (ゆかいな):Không thoải mái – vui tươi,thoải mái BẤT KHÓAI DU KHÓAI

17. 不明な & 明瞭な:(ふめいな) – (めいりょうな):Chưa minh bạch – rõ ràng,phân minh BẤT MINH MINH

18. 不景気 & 景気:(ふけいき) – (けいき):Kinh tế đình trệ – tình hình kt bình thường BẤT CẢNH KHÍ CẢNH KHÍ

19. 不正 & 公正:(ふせい) – (こうせい):Bất chính – công bằng BẤT CHÍNH CÔNG CHÍNH

20. 不満 & 満足:(ふまん) – (まんぞく):Bất mãn – hài lòng BẤT MÃN MÃN TÚC

21. 不要 & 必要:(ふよう) – (ひつよう):Không cần thiết – cần thiết BẤT YÊU, YẾU TẤT YÊU, YẾU

22. 不規則 & 規則:(ふきそく) – (きそく):Bất qui tắc – có qui tắc BẤT QUI TẮC QUI TẮC

23. 不通 & 流通:(ふつう) – (りゅうつう):Tắc nghẽn – lưu thông BẤT THÔNG LƯU THÔNG

24. 不運 & 幸運:(ふうん) – (こううん):Bất hạnh – hạnh phúc BẤT VẬN HẠNH VẬN

25. 中 & 外:(なか) – (そと):Trong – ngoài TRUNG, TRÚNG NGOẠI

26. 中身 & 外見:(なかみ) – (がいけん):Bên trong – bề ngòai TRUNG, TRÚNG THÂN NGOẠI KIẾN

27. 丸い & 四角い:(まるい) – (しかくい):Tròn – vuông HÒAN TỨ GIÁC

28. 主体 & 客体、相手:(しゅたい) – (きゃくたい、あいて):Chủ thể – khách thể,đối phương CHỦ THỂ KHÁCH THỂ TƯƠNG, TƯỚNG THỦ

29. 乙 & 甲:(おつ) – (こう):Bên A – bên B ẤT GIÁP

30. 乾く & 濡れる:(かわく) – (ぬれる):Khô ráo – ướt át CAN

31. 以上 & 以下:(いじょう) – (いか):Trên mức – dưới mức DĨ THƯỢNG DĨ HẠ

32. 以内 & 以外:(いない) – (いがい):Trong mức – ngoài mức DĨ NỘI DĨ NGOẠI

33. 以前 & 以後:(いぜん) – (いご):Kể từ trước khi – kể từ sau khi DĨ TIỀN DĨ HẬU

34. 休日 & 平日:(きゅうじつ) – (へいじつ):Ngày nghỉ – ngày thường HƯU NHẬT BÌNH NHẬT

35. 供給 & 需要:(きょうきゅう) – (じゅよう):Cung – cầu CUNG CẤP NHU YÊU, YẾU

36. 便利な & 不便な:(べんりな) – (ふべんな):Tiện lợi – bất tiện TIỆN LỢI BẤT TIỆN

37. 保守 & 革新:(ほしゅ) – (かくしん):Bảo thủ – cách tân BẢO THỦ, THÚ CÁCH TÂN

38. 候補 & 解放:(こうほ) – (かいほう):Bắt giữ – giải phóng HẬU BỔ GIẢI PHÓNG

39. 借りる & 貸す:(かりる) – (かす):Vay mựợn – cho vay TÁ THẢI

40. 値上がり & 値下がり:(ねあがり) – (ねさがり):Tăng giá – giảm giá TRỊ THƯỢNG TRỊ HẠ

41. 先輩 & 後輩:(せんぱい) – (こうはい):Thế hệ đi trước – thế hệ sau TIÊN BỐI HẬU BỐI

42. 入会 & 退会:(にゅうかい) – (たいかい):Nhập hội – rời hội NHẬP HỘI THÓAI HỘI

43. 入場 & 出場:(にゅうじょう) – (しゅつじょう):Vào hội trường – ra ngoài hội trường NHẬP TRƯỜNG, TRÀNG XUẤT TRƯỜNG, TRÀNG

44. 入社 & 退社:(にゅうしゃ) – (たいしゃ):Vào công ty – nghỉ làm tại công ty NHẬP XÃ THÓAI XÃ

45. 入院 & 退院:(にゅういん) – (たいいん):Nhập viện – ra viện NHẬP ViỆN THÓAI ViỆN

46. 内部 & 外部:(ないぶ) – (がいぶ):Bên trong – bên ngoài NỘI BỘ NGOẠI BỘ

47. 出港 & 入港:(しゅっこう) – (にゅうこう):Xuất cảng – nhập cảng XUẤT CẢNG NHẬP CẢNG

48. 出発 & 到着:(しゅっぱつ) – (とうちゃく):Xuất phát – đến nơi XUẤT PHÁT ĐÁO TRƯỚC

49. 出迎える & 見送る:(でむかえる) – (みおくる):Đi đón – đi tiễn XUẤT NGHINH, NGHÊNH KIẾN TỐNG

50. 分裂 & 統一:(ぶんれつ) – (とういつ):Tách ra – thống nhất PHÂN LIỆT THỐNG NHẤT

51. 前 & 後ろ:(まえ) – (うしろ):Trước – sau TIỀN HẬU

52. 劣等 & 優越:(れっとう) – (ゆうえつ):Kém cỏi – ưu việt LIỆT ĐẲNG ƯU VIỆT

53. 労働者 & 利用者:(ろうどうしゃ) – (りようしゃ):Người lao động – ông chủ LAO ĐỘNG GIẢ LỢI DỤNG GIẢ

54. 勝つ & 負ける:(かつ) – (まける):Chiến thắng – thua THẮNG PHỤ

55. 北 & 南:(きた) – (みなみ):Phía bắc – phía nam BẮC NAM

56. 卸売り & 小売:(おろしうり) – (こうり):Bán buôn – bán lẻ XẢ MẠI TIỂU MẠI

57. 厚い & 薄い:(あつい) – (うすい):Dày – mỏng HẬU BẠC

58. 原則 & 例外:(げんそく) – (れいがい):Quy tắc – ngoại lệ NGUYÊN TẮC LỆ NGOẠI

59. 原因 & 結果:(げんいん) – (けっか):Nguyên nhân – kết quả NGUYÊN NHÂN KẾT QUẢ

60. 厳しい & ほがらかな:(きびしい) – (ほがらかな):Nghiêm khắc – dễ tính NGHIÊM

61. 収入 & 支出:(しゅうにゅう) – (ししゅつ):Thu nhập – chi tiêu THU NHẬP CHI XUẤT

62. 収縮 & 膨張:(しゅうしゅく) – (ぼうちょう):Thu nhỏ – mở rộng THU SÚC BÀNH TRƯƠNG

63. 右側 & 左側:(みぎがわ) – (ひだりがわ):Bên phải – bên trái HỮU TRẮC TẢ TRẮC

64. 合格 & 不合格:(ごうかく) – (ふごうかく):Thi đỗ – thi trượt,không đỗ HỢP CÁCH BẤT HỢP CÁCH

65. 合法 & 違法:(ごうほう) – (いほう):Hợp pháp – phạm pháp HỢP PHÁP VI(VĨ) PHÁP

66. 同義語 & 対義語:(どうぎご) – (たいぎご):Từ đồng nghĩa – từ trái nghĩa ĐỒNG NGHĨA NGỮ ĐỐI NGHĨA NGỮ

67. 善意 & 悪意:(ぜんい) – (あくい):Thiện chí – ác ý THIỆN Ý ÁC Ý

68. 団体旅行 & 個人旅行:(だんたいりょこう) – (こじんりょこう):Du lịch tập thể – du lịch cá nhân ĐÒAN THỂ LỮ HÀNH, HÀNG, HẠNH CÁ NHÂN LỮ HÀNH, HÀNG, HẠNH

69. 固まる & 溶ける:(かたまる) – (とける):Làm cứng lại – làm tan chảy CỐ DUNG

70. 増加 & 減少:(ぞうか) – (げんしょう):Tăng – giảm TĂNG GIA GIẢM THIỂU, THIẾU

71. 外務省 & 内務省:(がいむしょう) – (ないむしょう):Bộ ngoại giao – bộ nội vụ NGOẠI VỤ TỈNH NỘI VỤ TỈNH

72. 外国 & 国内:(がいこく) – (こくない):Ngoài nước – trong nước NGOẠI QUỐC QUỐC NỘI

73. 外科 & 内科:(げか) – (ないか):Khoa ngoại – khoa nội NGOẠI KHOA NỘI KHOA

74. 外線 & 内線:(がいせん) – (ないせん):Ngoại tuyến – nội tuyến NGOẠI TUYẾN NỘI TUYẾN

75. 多弁 & 無口:(たべん) – (むくち):Nói nhiều – nói ít ĐA BIỆN VÔ KHẨU

76. 夜間 & 昼間:(やかん) – (ひるま):Ban đêm – ban ngày DẠ GIAN, GIÁN TRÚ GIAN, GIÁN

77. 大きい & 小さい:(おおきい) – (ちいさい):To – lớn ĐẠI TIỂU

78. 天国 & 地獄:(てんごく) – (じごく):Thiên đường – địa ngục THIÊN QUỐC ĐỊA NGỤC

79. 太い & 細い:(ふとい) – (ほそい):Béo – thon thả,gầy THÁI TẾ

80. 失敗 & 成功:(しっぱい) – (せいこう):Thất bại – thành công THẤT BẠI THÀNH CÔNG

81. 失業 & 授業:(しつぎょう) – (じゅぎょう):Thất nghiệp – nhận việc làm THẤT NGHIỆP THỤ NGHIỆP

82. 奇数 & 偶数:(きすう) – (ぐうすう):Số lẻ – số chẵn KỲ SỐ NGẪU SỐ

83. 女性 & 男性:(じょせい) – (だんせい):Nữ giới – nam giới NỮ TÍNH NAM TÍNH

84. 好きな & 嫌いな:(すきな) – (きらいな):Yêu thích – ghét HẢO, HIẾU HIỀM

85. 始める & 終わる:(はじめる) – (おわる):Bắt đầu – kết thúc THỦY, THỈ CHUNG

86. 娘 & 息子:(むすめ) – (むすこ):Con gái – con trai NƯƠNG TỨC TỬ, TÝ

87. 嬉しい & 悲しい:(うれしい) – (かなしい):Vui vẻ – buồn rầu BI

88. 安全な & 不安な:(あんぜんな) – (ふあんな):An toàn – bất an,không an toàn AN, YÊN TÒAN BẤT AN, YÊN

89. 実践 & 理論:(じっせん) – (りろん):Thực tiễn – lý thuyết THỰC TIỄN LÝ LuẬN

90. 客観 & 主観:(きゃくかん) – (しゅかん):Khách quan – chủ quan KHÁCH QUAN CHỦ QUAN

91. 寒冷 & 温暖:(かんれい) – (おんだん):Lạnh lẽo – ấm áp HÀN LÃNH ÔN NÕAN

92. 尊敬 & 謙譲:(そんけい) – (けんじょう):Tôn kính – khiêm nhường TÔN KÍNH KHIÊM NHƯỠNG

93. 少ない & 多い:(すくない) – (おおい):Ít – nhiều THIỂU, THIẾU ĐA

94. 山地 & 平野:(さんち) – (へいや):Vùng núi – đồng bằng SƠN ĐỊA BÌNH DÃ

95. 希望 & 失望:(きぼう) – (しつぼう):Kì vọng – thất vọng HY VỌNG THẤT VỌNG

96. 干渉 & 放任:(かんしょう) – (ほうにん):Can thiệp – phớt lờ CAN THIỆP PHÓNG NHIỆM

97. 広い & 狭い:(ひろい) – (せまい):Rộng – hẹp QUẢNG HIỆP

98. 延長 & 短縮:(えんちょう) – (たんしゅく):Kéo dài – rút ngắn DIÊN TRƯỜNG, TRƯỞNG ĐỎAN SÚC

99. 強い & 弱い:(つよい) – (よわい):Mạnh – yếu CƯỜNG, CƯỠNG(MiỄN) NHƯỢC

100. 当たる & 外れる:(あたる) – (はずれる):Trúng – trượt ĐANG, ĐƯƠNG NGOẠI

Nguồn: Hinxu

Xem thêm:
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành sửa chữa bảo dưỡng ô tô
Các danh từ tiếng Nhật hay gặp trong giao tiếp