Home / Học giao tiếp tiếng Nhật - Kaiwa tiếng Nhật / 50 Câu nói ngắn hữu ích trong tiếng Nhật

50 Câu nói ngắn hữu ích trong tiếng Nhật

50 Câu nói ngắn hữu ích trong tiếng Nhật

1/ 見てごらん (みてごらん) : Nhìn này

2/ わーい : Woaaa

3/ 待ちなさい! (まちなさい) : Đợi đã

4/ うわー : Áaa

5/ 助けて! (たすけて) : Cứu với, giúp tôi với

6/ 何だ : Cái gì thế này

7/ みっともない : Thật đáng xấu hổ mà

8/ 聞いてよ (きいてよ) : Nghe tôi nói nè

9/ 一石二鳥 (いっせきにちょう) : Một mũi tên trúng hai đích

10/ 何をするんだい(なにをするんだい) : Bạn định làm gì?

11/ 大丈夫かい (だいじょぶかい) : Liệu có ổn không?

12/ どういうこと? : Ý bạn là sao?

13/ ただいま : Tôi đã về rồi đây, Xin chào

14/ こっちこっち : Ở đây nè

15/ いいわよ : Được thôi, tốt thôi

16/ とんでもない : Không có chuyện đó đâu, không dám đâu

17/ いいじゃないの : Cũng tốt chứ sao, chẳng phải tốt hay sao

18/ 分かってるわよ (わかってるわよ) : Tôi biết rồi, tôi hiểu rồi

19/ そうだな : Đúng vậy nhỉ, đúng rồi

20/ ショックだわ : Thật không thể tin nổi

21/ どうしたんだ?: Có chuyện gì vậy

22/ やっぱりね : Quả đúng như vậy, quả nhiên là vậy

23/ どういたしまして : Không có gì đâu (dùng khi người khác nói lời cảm ơn)

24/ いい天気ですな : Thời tiết đẹp quá

25/ どこ行くんだ?: Đi đâu đấy

26/ そうですよ : Phải đó

27/ そういうことか : Ra vậy, hóa ra là vậy

28/ いってきます : Tôi đi đây

29/ お待たせしました (おまたせしました) : Xin lỗi đã làm mọi người phải đợi

30/ この人は誰でしょう?: Người này là ai vậy

31/ 違います (ちがいます) : Không chính xác, sai rồi

32/ 遅いわね (おそいわね) : Muộn quá rồi

33/ あ~ 痛た! : A~đau quá

34/ 勝手に決めないでよ (かってにきめないでよ) : Đừng quyết định một cách tùy tiện

35/ やった~ : Tuyệt quá, làm được rồi

36/ どうしたんだろうね : Có chuyện gì vậy nhỉ

37/ 何でもない (なんでもない) : Không có gì hết

38/ なるほど : Ra là vậy

39/ その話はもうやめようよ (そのはなしは もうやめようよ) : Đừng nhắc đến chuyện này nữa

40/ 泣いたり笑ったり (ないたりわらったり) : Dở khóc dở cười

41/ そんな必要ありませんよ (そんなひつようありませんよ) : Không cần thiết tới vậy đâu

42/ 正解! (せいかい) : Chính xác

43/ 大人しくなってね! (おとなしくなってね) : Ngoan nhá (nói với trẻ con)

44/ よくやったね!: Làm tốt lắm

45/ 楽しくなるため (たのしくなるため) : Cho vui thôi

46/ にぎやかにやろう! : Sôi nổi lên nào

47/ 話はうちで聞く (はなしはうちできく) : Về nhà rồi nói chuyện sau

48/ ちょっと買い物に (ちょっとかいものに) : Mua chút đồ

49/ 貴方はお先にどうぞ (あなたはおさきにどうぞ) : Bạn đi trước đi

50/ 特別なことはない (とくべつなことはない) : Không có gì đặc biệt cả

Trích từ anime SAZAE SAN

Xem thêm:
Từ vựng tiếng Nhật về hoạt động hàng ngày
50 Câu tiếng Nhật dùng để khen ngợi khi giao tiếp