Học Kaiwa giao tiếp hàng ngày – Phần 5
Những Kaiwa tiếng Nhật thực tế trong cuộc sống hàng ngày.

| Tiếng Nhật | Romaji | Nghĩa |
| どうしましたか? | Doushimashitaka? | Sao thế? |
| どう致しまして | Douitashimashite | Không có chi (đáp lại lời cảm ơn) |
| どうぞ | Douzo | Xin mời |
| そうしましょう | Soushimashou | Hãy làm thế đi |
| いくらですか | Ikuradesuka | Giá bao nhiêu tiền? |
| どのくらいかかりますか | Donokurai kakarimasuka | Mất bao lâu? |
| いくつありますか | Ikutsu arimasuka | Có bao nhiêu cái? |
| 道に 迷ってしまった | Michi ni mayotte shimatta | Tôi bị lạc mất rồi |
| どなたに聞けばいいでしょうか | Donata ni kikebaiideshouka | Tôi nên hỏi ai? |
| お先にどうぞ | Osaki ni douzo | Xin mời đi trước |
| どなたですか | Donatadesuka | Ai thế ạ? |
| なぜですか | Nazedesuka | Tại sao? |
| 何ですか | Nandesuka | Cái gì vậy? |
| 何時ですか | Nanjidesuka | Mấy giờ? |
| 待って | Matte | Khoan đã |
| 見て | Mite | Nhìn kìa |
| 助けて | Tasukete | Giúp tôi với |
| お疲れ様です | Otsukaresamadesu | Bạn đã vất vả rồi |
| お先に 失礼します | Osakini shitsureishimasu | Tôi xin phép về trước |
| お大事に | Odaijini | Bạn hãy nhanh khỏi bệnh nhé |
| 正しいです | Tadashiidesu | Đúng rồi! |
| 違います | Chigaimasu | Sai rồi! |
| 私 は、そう思 いません | Watashi wa sou omoimasen | Tôi không nghĩ như vậy |
| しかたがない | Shikataganai | Không còn cách nào khác |
| 信じられない | Shinjirarenai | Không thể tin được! |
| 大丈夫です | Daijoubudesu | Tôi ổn |
| 落ち着けよ | Ochitsukeyo | Bình tĩnh nào! |
| びっくりした | Bikkurishita | Bất ngờ quá! |
| 残念です | Zannendesu | Tiếc quá! |
| 冗談でしょう | Joudandeshou | Bạn đang đùa chắc! |
| 行ってきます | Ittekimasu | Tôi đi đây |
| いっていらっしゃい | Itteirasshai | Bạn đi nhé |
| ただいま | Tadaima | Tôi đã về rồi đây |
| お帰りなさい | Okaerinasai | Bạn đã về đấy à |
| すみません, もういちどおねがいします | Sumimasen, mou ichido onegaishimasu | Xin lỗi, bạn có thể nhắc lại không? |
| いいてんきですね | Iitenkidesune | Thời tiết đẹp nhỉ |
| ごめんください | Gomenkudasai | Có ai ở nhà không? |
| どうぞ おあがりください | Douzo oagari kudasai | Xin mời anh chị vào nhà! |
| いらっしゃい | Irasshai | Rất hoan nghênh anh chị đến chơi! |
| おじゃまします | Ojamashimasu | Tôi xin phép |
| きれいですね | Kireidesune | Đẹp quá! |
| 近くにバスステーションがありますか | Chikaku nni basusutēshon ga arimasuka | Có trạm xe bus nào gần đây không? |
| どうすればいいですか | Dousureba iidesuka | Tôi nên làm gì? |
| いただきます | Itadakimasu | Mời mọi người dùng bữa (nói trước bữa ăn) |
| ごちそうさまでした | Gochisousamadeshita | Cảm ơn vì bữa ăn (nói sau khi ăn) |
Xem thêm:
Học Kaiwa giao tiếp hàng ngày – Phần 4
Cặp Ngữ Pháp luôn đi cùng nhau trong Kaiwa
Tiếng Nhật Cơ Bản Tiếng Nhật Cơ Bản

