Home / Học giao tiếp tiếng Nhật - Kaiwa tiếng Nhật / Học Kaiwa giao tiếp hàng ngày – Phần 4

Học Kaiwa giao tiếp hàng ngày – Phần 4

Học Kaiwa giao tiếp hàng ngày – Phần 4
Học Kaiwa thực tế trong cuộc sống hàng ngày.
Cùng học những câu tiếng Nhật trong giao tiếp hàng ngày

1. わかりますか
wakarimasuka
Các bạn có hiểu không ?

2. はい、わかります
hai,wakarimasu
Tôi hiểu

3. いいえ、わかりません
iie, wakarimasen
Không, tôi không hiểu

4. もういちど
mou ichido
Lặp lại lẫn nữa…

5. どう した?
Dou shita?
Sao thế?

6. 分かりました
Wakarimashita
Tôi hiểu rồi.

7. 分かりません
Wakarimasen
Tôi không hiểu

8. どなたに聞けばいいでしょうか
Donata ni kikebaiideshyoka
Tôi nên hỏi ai?

9. お 先 にどうぞ
Osaki ni douzo
Xin mời đi trước

10. つかれました
Tsukaremashita
Tôi mệt rồi

11. ごめんください
Gomenkudasai
Có ai ở nhà không?

12. すみません, もういちどおねがいします
Sumimasen, mou ichido onegaishimasu
Xin lỗi, bạn có thể nhắc lại không?

13. どうしたんですか hoặc どうしたの
Doushitandesuka hoặc Doushitano
Có chuyện gì vậy?

14. 痛 みますか
Itamimasuka
Bạn có đau không?

15. 気 分は 大 丈 夫 ですか?
Kibun daizyoubu desuka
Bạn cảm thấy ổn chứ?

16. すばらしい
Subarashii
Tuyệt vời!

17. どうぞ ご 安 心 ください
Douzo anshinkudasai
Xin hãy yên tâm!

Xem thêm bài:
Mẹo giới thiệu bản thân ấn tượng với người Nhật
Cách nói mở đầu trong tiếng Nhật