Bài 10 : Học kanji sơ cấp ( 気、親、有、名、地、鉄、仕、事、東、西)
気 キ ( chữ khí )
元気 (げんき) : sức khỏe
電気 (でんき) : điện
気分 (きぶん) : tâm tư
気持 (きも)ち : nỗi lòng , tâm trạng
親 シン、おや、したしい ( chữ thân)
親(おや) : cha mẹ
母親 (ははおや): mẹ ( tôi)
父親 (ちちおや) : cha ( tôi)
親(した)しい : thân mật
親友 (しんゆう) :bạn thân
親切 (しんせつ) : thân thiết
有 ユウ、ある ( chữ hữu )
有(あ)る: có
有利 (ゆうり) : có lợi
有力 (ゆうりょく) : có sức mạnh
有名 (ゆうめい) : nổi tiếng
名 メイ、な ( chữ danh)
名前 (なまえ) : tên, họ tên
名人 (めいじん) : chuyên gia
名物 (めいぶつ) : đặc sản
名詞 (めいし) : danh từ
地 チ、ジ ( chữ địa )
地震 (じしん) : động đất
土地 (とち) : đất đai
地図 (ちず) : bản đồ
地下(ちか) : tầng hầm , ngầm
鉄 テツ ( chữ thiết)
鉄 (てつ) : sắt , thép
鉄道 (てつどう) : đường sắt
地下鉄 (ちかてつ) : tàu điện ngầm
鉄橋 (てっきょう) : cầu sắt
仕 シ、ジ、つかえる : ( chữ sỹ )
仕 (つか)える: phục vụ
奉仕 (ほうし) : sự phục vụ
仕入 (しい)れる : thua mua
給仕 (きゅうじ) : sự pục vụ
事 ジ、こと、ごと : ( chữ sự )
事 (こと) : sự việc
用事 (ようじ) : việc riêng
仕事 (しごと) : công việc
好事 (こうじ) : việc tốt
事故 (じこ):tai nạn
東 トウ、ひがし ( chữ đông)
東(ひがし) : hướng đông
東方(とうほう) : đông phương
東口(ひがしぐち) : cửa đông
東南(とうなん) : hướng đông nam
西 セイ、サイ、ザイ、にし ( chữ tây )
西(にし) : hướng tây
西洋(せいよう) : phương tây
関西(かんさい) : vùng kansai
東西(とうざい) : đông và tây