Home / Kanji N5 / Bài 16 : Học kanji sơ cấp (妹、海、計、部、屋、室、窓、開、閉、歌、意、味、天、考)

Bài 16 : Học kanji sơ cấp (妹、海、計、部、屋、室、窓、開、閉、歌、意、味、天、考)

Bài 16 : Học kanji sơ cấp (妹、海、計、部、屋、室、窓、開、閉、歌、意、味、天、考)

 マイ、いもうと、いもうとさん ( chữ muội)
妹 (いもうと) : em gái ( tôi)
妹(いもうと)さん: em gái ( người khác)
姉妹 (しまい) : chị em

 カイ、うみ : ( chữ hải )
海 (うみ) : biển
海外 (かいがい) : nước ngoài
海水 (かいすい) : nước biển
海中 (かいちゅう) : dưới biển

 ケイ、はかる ( chữ kế )
計(はか)る: đo lường
時計 (とけい) : đồng hồ
会計 (かいけい) : kế toán
計画 (けいかく)する : kế hoạch

 ブ ( chữ bộ)
部分 (ぶぶん) : bộ phận
部長 (ぶちょう) : trưởng phòng
部下 (ぶか) : cấp dưới , thuộc hạ
部屋 (へや) : căn phòng

 オク、や ( chữ ốc)
本屋 (ほんや) : tiệm sách
屋根 (やね) : mái nhà
屋内 (おくない) : trong phòng , nội thất
屋上 (おくじょう) : sân thượng

 ソウ、まど ( chữ song)
窓 (まど) : cửa sổ
窓口 (まどぐち) : cửa bán vé
車窓 (しゃそう) : cửa xe
同窓会 (どうそうかい) : hội cùng trường lớp

 カイ、あく、ひらく ( chữ khai )
開(あ)く: mở ra ( tự ĐT)
開 (ひら)く : mở ra ( tha ĐT)
開会 (かいかい)する : khai mạc
開国 (かいこく) : mở nước
開校 (かいこう) : khai trường

 ヘイ、しまる、しめる、とじる、とざす ( chữ bế)
閉(し)まる: đóng lại (tự ĐT)
閉(し)める: đóng lại ( tha ĐT)
閉(と)じる: gập lại
閉(と)ざす: khóa lại
開会(かいかい)する: bế mạc hội nghị
開閉(かいへい)する: đóng mở , tắt bật

意 イ ( chữ ý)
意見 (いけん) : ý kiến
意外 (いがい) : ngoài dự kiến
意地 (いじ) : tâm địa
意識 (いしき) : ý thức

 ミ、あじ、あじわう ( chữ vị)
味 (あじ) : mùi vị , gia vị
味(あじ)わう: nếm
意味 (いみ) : ý nghĩa
地味 (じみ)な giản dị
味方 (みかた) : đồng minh

 テン、あま ( chữ thiên)
天(あま)の川(がわ) : dãy ngân hà
天気 (てんき) : thời tiết
天使 (てんし) : thiên sứ , thiên thần
天国 (てんごく) : thiên đường

 コウ、かんがえ、かんがえる ( chữ khảo)
考 (かんが)え: suy nghĩ
考 (かんが)える: suy nghĩ
参考(さんこう)する : tham khảo
長考 (ちょうこう) : xem xét lâu
考古学 (こうこがく) : khảo cổ học