Home / Kanji N5 / Bài 2 : Học kanji sơ cấp(午、前、後、近、間、右、左、外、男、女)

Bài 2 : Học kanji sơ cấp(午、前、後、近、間、右、左、外、男、女)

Bài 2 : Học kanji sơ cấp(午、前、後、近、間、右、左、外、男、女)

午 ゴ ( chữ ngọ )
午後 (ごご) : buổi chiều ( PM)
午前 (ごぜん) : buổi sáng (AM)
午 (うま) : ngựa,con giáp thứ 7
正午 (しょうご) : giữa trưa

前 ゼン、まえ ( chữ trước )
~前 (まえ):trước ( thời điểm)
紀元前 (きげんぜん) : trước công nguyên
午前 (ごぜん) : buổi sáng ( AM)
前日 (ぜんじつ): ngày hôm trước
前途 (ぜんと) : tiền đồ , tương lai
前菜 (ぜんさい) : món khoái vị
前半 (ぜんはん) : hiệp 1 ( bóng đá )
前 (まえ) : phía trước , trước

~前 (まえ) : trước ~
大学前 (だいがくまえ) : trước trường đại học
結婚前 (けっこんまえ) : trước khi kết hôn
十年前 (じゅうねんまえ) : trước đây 10 năm
前向 (まえむ)き : hướng về phía trước

後 ゴ、コウ、うしろ、あと、おくれる ( chữ hậu )
後 (うし)ろ : phía sau , đằng sau
後 (あと) : việc còn lại , phía sau , đằng sau
卒業後 (そつぎょうご) : sau khi tốt nghiệp
後妻 (ごさい) : vợ sau, vợ thứ
後日 (ごじつ) : sau này , ngày sau
後家 (ごけ) : quả phu
後続 (こうぞく) : sự tiếp tục , sự nối tiếp

近 キン、ちかい ( chữ cận )
近所 (きんじょ) : hàng xóm , lân cận , bên cạnh
近視 (きんし) : sự cận thị
近年 (きんねん) : những năm gần đây
近 (ちか)い : gần
近 (ちか)く: gần đây

間 カン、ケン、ゲン、あいだ、ま ( chữ gian , gián)
時間 (じかん) : thời gian
人間 (にんげん) : con người
間 (あいだ) : khoảng giữa , trong lúc
間 (ま) : căn phòng
仲間 (なかま) : bạn bè , bạn thân
居間 (いま) : phòng khách
間違 (まちが)い : sai , lỗi

右 ウ、ユウ、みぎ : ( chữ hưu )
右側 (みぎがわ) : phía bên phải
右手 (みぎて) : tay phải
右利 (みぎき)き : sự thuận tay phải
右折 (うせつ) : sự quẹo phải
右 (みぎ) : bên phải

左 サ、ひだり ( chữ tả )
左右 (さゆう) : trái phải
左側 (ひだりがわ) : phía bên trái
左折 (させつ) : sự quẹo trái
左手 (ひだりて) : tay trái
左折禁止 (させつきんし) : cấm quẹo trái
左 (ひだり) : bên trái

外 ガイ、そと、ほか、はずす、はずれる ( chữ ngoại )
外国 (がいこく) : nước ngoài
外見 (がいけん) : bên ngoài , vẻ bên ngoài
外貨 (がいか) : ngoại tệ
外相 (がいしょう) : bộ trưởng ngoại giao
外出 (がいしゅつ) : sự đi vắng
外 (そと) : bên ngoài
外 (ほか) : khác , ngoài ra
外 (はず)す : gỡ rời ra , tháo , cửi , mở
外 (はず)れる : thoát ra , rời ra

男 ダン、ナン、おとこ ( chữ nam )
男子 (だんし) : cậu bé , đàn ông , con trai
男性 (だんせい) : đàn ông , nam tính
長男 (ちょうなん) : trưởng nam
次男 (じなん) : con trai thứ
男 (おとこ)の人(ひと) : người đàn ông
男 (おとこ)の子(こ): thằng bé , đứa trẻ trai
男 (おとこ): đàn ông , phái nam

女 ジョ、ニョ、おんな ( chữ nữ )
女王 (じょおう) : nữ hoàng
女子 (じょし) : con gái , phụ nữ
女性 (じょせい) : nữ tính
長女 (ちょうじょ) :trưởng nữ
女(おんな)の人(ひと) : người phụ nữ
女(おんな)の子(こ) : đứa bé nữ
乙女 (おとめ) : người hầu