Học tiếng Nhật giao tiếp – Bài 27: Đang ăn gì thế ? – なにを 食べていますか
Cùng học tiếng Nhật giao tiếp cơ bản
———
Trước khi vào bài mới, các bạn cần lưu ý một số từ vựng được dùng trong bài học:
コンビに(cửa hàng tiện lợi)、
ボランティアに いきます(đi tình nguyện)、
けいけんが あります(có kinh nghiệm)、
あかるい(sáng sủa)、
きせつ(mùa, vụ)、
ぶたにく(thịt heo)、
まじめ(nghiêm chỉnh, nghiêm túc)…
Trong bài học tiếng nhật sơ câp 2.4, chúng ta đã bắt gặp một cấu trúc nhỏ すわるし。。
Mời các bạn cùng nghe băng và xem bài dịch để làm quen với cấu trúc này
Phần Nghe:
A: 先生、たろうは 学校で どうですか
Thưa thầy, Taro ở trường như thế nào ạ?
B: たろうくんは 元気だし、親切1だし、友達は みんなたろうくんが 好き2です。
Em Taro thìkhỏe khoắn, lại tốt bụng, nên được bạn bè thích.
A: そうですか
Vậy à
***Ngữ pháp như sau:
Đây là cấu trúc liệt kê, theo khuynh hướng tăng dần, có thể dịch: nào là …nào là…
Chú ý: trợ từ がvà をtrong các thành phần được đổi thành も
Phần Nghe:
A: 秋3の社員4りょこうですが、どこが いいですか
Chuyến du lịch vào mùa thu cho nhân viên công ty, ở đâu thì được nhỉ?
B: そうですね。ほっかいどうが いいと思うん5ですが
Để xem, tôi nghĩ ở Hokkaido được đó
A:______(a)______.おきなわは どうですか
____. Okinawa thì sao?
B: でも、はっかいどうは もみじが きれいだし、_______(b)______
Nhưng mà, Hokkaido thì nào là lá đỏ đẹp, ….
A: おきなわは うみが きれいだし、_____(c)_____
Okinawa thì nào là có biển đẹp,…
B: グプタさんもアリさんも 肉6が 食べられませんよ。それに 暑くない7ところへ 行きたいと 言いました8よ。
Guputa cũng như Ari không thể ăn thịt được, hơn nữa cũng đã nói là muốn đi đến những nơi không nóng
A: そうですか、じゃ。。。
Thế à… vậy thì ….
Phần Nghe:
A: 新しい9社員は くろいさんとあかいさんの2人から えらびたいんですが
Nhân viên mới thì muốn tuyển từ hai người là Kuroi và Akai nhưng mà ….
B: そうですね。_____(d)______
Để xem …
A: くろいさんは せんもんが けいざいだし、有名10なとうと大学を 出ていますよ。
Kuroi thì chuyên môn là kinh tế, lại tốt nghiệp tại trường đại học nổi tiếng
B: でも、______(e)_______
Nhưng mà ….
A: うん、これからの仕事11は 中国ですね。じゃ、この人ですね。
Ừ , công việc này liên quan Trung Quốc. Người này đi ha.
**Chúng ta học tiếp một điều mới nhé!
Khi nói đến V(ています), bạn nghĩ ngay đến một sự việc đang xảy ra. Hôm nay chúng ta sẽ biết thêm một vai trò của V(ています)nữa, dùng để nói lên thói quen hằng ngày của mình. Mời các bạn nghe đoạn băng sau.
Phần Nghe:
A: やまださんの おくさんは 働いているんです
Vợ anh Yamada thường đi làm à?
B: ええ、働いています
Vâng, thường đi làm
A: じゃ、やまださんも 料理12やせんたくを しますか。
Vây…anh Yamada cũng nấu ăn và giặt giũ hả?
B: ええ、時々しますよ。
Vâng, thỉnh thoảng làm chứ.
*Bây giờ chúng ta cùng thực tập với bài nghe sau, nói về một cuộc khảo sát về tình hình ăn uống của học sinh, sinh viên tại Nhật.
Phần Nghe:
A: すみません、毎日の食事13について ちょっと教えて14いただけませんか
Xin lỗi, cho tôi biết một vài thông tin liên quan việc ăn uống hằng ngày của bạn được không?
B: 毎日の食事?いいですよ。
Bữa ăn mỗi ngày à? Được chứ
A: 毎日朝ごはんを 食べていますか。
Bạn thường ăn sáng chứ?
B: うーん、毎日は 食べていません。食べるときは だいたい パンとコーヒーですね。コンビニで買っています15。
Uhm…không thường ăn mỗi ngày, còn khi ăn thì đại khái thôi, bánh mì với café, thường mua ởcửa hàng tiện lợi.
A: 昼16ごはんは?
Còn bữa trưa?
B: ほとんど 毎日学生食堂17で 食べています
Hầu hết là mỗi ngày đều ăn trong căn tin dành cho sinh viên
A: どんな物を 食べていますか
Bạn thường ăn gì vậy?
B: ラーメンやカレーですね。安い18から
Mì hay là cari. Vì rẻ mà
A: そうですか。 晩ごはんは どう していますか
Vậy à, còn bữa tối thì thường như thế nào ?
B:_____(f)______
A: 買い物は いつもどこでしていますか。スーパーですか
Việc mua đồ thì thường ở đâu? Siêu thị à?
B:______(g)_______
A: そうですか。どうもありがとうございました。
Thế à. xin cảm ơn rất nhiều.
B: いいえ。
Không có gì đâu.
1.親切 | Thân thiết | しんせつ |
2.好き | Hảo | すき |
3.秋 | Thu | あき |
4.社員 | Xã viên | しゃいん |
5.思います | Tư | おもいます |
6.肉 | Nhục | にく |
7.暑い | Thử | あつい |
8.言います | Tín | いいます |
9.新しい | Tân | あたらしい |
10.有名 | Hữu danh | ゆうめい |
11.仕事 | Sỉ sự | しごと |
12.料理 | Liệu lý | りょうり |
13.食事 | Thực sự | しょくじ |
14.教えます | Giáo | おしえます |
15.買います | Mãi | かいます |
16.昼 | Trú | ひる |
17.学生食堂 | Học sinh thực đường | がくせいしょくどう |
18.安い | An | やすい |