嫌われてもいい
BỊ GHÉT CŨNG KHÔNG SAO
嫌われないように頑張っても
Cho dẫu bạn cố gắng để không bị ghét
嫌われることもある
Nhưng cũng có những lúc bạn bị ghét
好かれるように頑張っても
Bạn cố gắng để người ta thích mình
好かれないこともある
Nhưng rồi cũng không được thích
相手に自分を よく見せようとしたり
Bạn cố gắng cho đối phương xem mặt tốt của mình
相手に合わせて
Cố gắng điều chỉnh để phù hợp với đối phương
無理に自分をつくっても
Cho dẫu bạn có cố gắng đến quá sức mình
誰も魅力を感じない
Thì cũng không ai nhận ra sức hấp dẫn ấy
好かれようと思えば思うほど
Bạn càng muốn người ta thích mình
相手は離れていく
Đối phương lại càng lánh xa bạn
自分を飾らず
Bạn không cần trau chuốc bản thân
ありのままの自分を出すこと
Chỉ cần thể hiện những gì bản thân sẵn có là được rồi
受け入れてくれる人を 大切にすればいい
Trân trọng những người chấp nhận con người đó của bạn
誰にでも好かれる必要はない
Chứ không cần được thích bởi tất cả mọi người.
Trích: そのままでいい
Dịch: Thùy Nhiên