Mẫu ngữ pháp N5: ~なかなか~ない: mãi mà, mãi mới
Cấu trúc: ~なかなか + V ない
Ý nghĩa: Mãi mà… , mãi mới…
Giải thích:
Là phó từ biểu thị mức độ, khi làm chức năng biểu thị nghĩa cho động từ thì chúng được đặt trước động từ.
Diễn tả ý để thực hiện một điều gì đó phải mất thời gian, sức lực, khó thực hiện
Ví dụ:
1. なかなか寝ません。
Nakanaka nemasen.
Mãi mà không ngủ được.
2. この問題はなかなか解けない。
Kono mondai wa nakanaka hodokenai.
Vấn đề này không thể giải quyết ngay được.
3. 遅れてすみません。バスがなかなか来なかったので…
Okuretesumimasen. Basu ga nakanaka konakattanode…
Xin lỗi vì đã tới muộn. Xe buýt mãi mãi mới tới.