Tiếng Nhật giao tiếp cơ bản: Bài 3 – Điện thoại
Giao tiếp tiếng Nhật Trên Điện Thoại
1. 公衆電話はどこですか?
Koushuu denwa wa doko desu ka?
Điện thoại công cộng ở đâu?
2. テレホンカードはどこで買えますか?
Terehonkaado wa doko de kae masu ka?
Tôi có thể mua thẻ điện thoại ở đâu?
3. 電話の掛け方がわからないんですが。
Denwa no kakekata ga wakaranain desu ga.
Tôi không biết làm thế nào để gọi.
4. 国際電話を使ってもいいですか?
Kokusai denwa wo tsukatte mo ii desu ka?
Tôi gọi điện thoại quốc tế có được không?
5. 電話をお借りできますか?
Denwa wo o kari deki masu ka?
Tôi mượn điện thoại được không?
6. もしもし。
Moshimoshi.
A lô.
7. どなたですか?
Donata desu ka?
Ai gọi đấy?
8. 失礼ですが、 どちらさまでいらっしゃいますか?
Shitsurei desu ga, dochira samade irasshai masu ka?
Xin lỗi, cho hỏi vị nào đang ở đầu dây bên kia vậy?
9. 何かお役に立ちましょうか?
Nani ka o yaku ni tachi mashou ka?
Tôi giúp gì được cho bạn?
10. どなたとお話なさいますか?
Donata to ohanashi nasai masu ka?
Anh muốn nói chuyện với ai ạ?
11. わたしはホアです。
Watashi wa HOA desu.
Tôi là Hoa.
12. ベトナムから来たホアです。
Betonamu kara ki ta HOA desu.
Tôi là Hoa đến từ Việt Nam.
13. 先ほどお電話したものです。
Saki hodo o denwa shi ta mono desu.
Tôi là người lúc nãy vừa gọi tới.
14. さくらさんの友達です。
SAKURA san no tomodachi desu.
Tôi là bạn của chị Sakura.
15. さくらさんにかわっていただけますか?
SAKURA san ni kawatte itadake masu ka?
Có thể chuyển máy cho chị Sakura không?
16. さくらさんはいらっしゃいますか?
Sakura san wa irasshai masu ka?
Chị Sakura có đó không?
17. さくらさんをお願いします。
Sakura san wo onegai shi masu.
Xin cho tôi gặp chị Sakura.
18. はい、おります。
Hai, ori masu.
Vâng, chị ấy ở đây.
19. しょうしょうお待ちください。
Shoushou omachi kudasai.
Hãy đợi một chút ạ.
20. でんわを切らずにそのままでお待ちください。
Denwa wo kira zu ni sonomama de omachi kudasai.
Đừng ngắt máy, xin giữ máy chờ một chút ạ.
21. 申し訳ございませんが、 ただいま外出しております。
Moushiwake gozai masen ga, tadaima gaishutsu shite ori masu.
Tôi vô cùng xin lỗi nhưng hiện giờ chị ấy ra ngoài rồi.
22. 何時ごろお戻りですか?
Nan ji goro o modori desu ka?
Khoảng mấy giờ chị ấy về ạ?
23. ちょっとわかりません。
Chotto wakari masen.
Tôi không rõ.
24. もうすぐ戻ると思います。
Mousugu modoru to omoi masu.
Tôi nghĩ chị ấy sẽ về ngay thôi.
25. また後でかけてください。
Mata atode kakete kudasai.
Hãy gọi lại sau nhé.
26. また後で電話します。
Mata atode denwa shi masu.
Tôi sẽ gọi lại sau.
27. 伝言をお願いできますか?
Dengon wo onegai deki masu ka?
Có thể chuyển lời nhắn cho tôi không?
28. お電話いただけるようお伝えください。
O denwa itadakeru you otsutae kudasai.
Xin hãy nhắn chị ấy gọi lại cho tôi.
29. また電話しますとお伝えください。
Mata denwa shi masu to otsutae kudasai.
Xin hãy nhắn chị ấy là tôi sẽ gọi lại.
30. やぶん遅くにすみません。
Yabun osoku ni sumimasen.
Xin lỗi vì gọi điện lúc tối muộn thế này.
31. 電話番号を教えてください。
Denwa bangou wo oshiete kudasai.
Hãy cho tôi số điện thoại của bạn.
32. すみません、今の話聞き取れませんでした。
Sumimasen, ima no hanashi kikitore masen deshita.
Xin lỗi, bạn vừa nói gì tôi nghe không kịp.
33. 声がよく聞こえないのです。
Koe ga yoku kikoe nai no desu.
Tôi không nghe rõ được tiếng của bạn.
34. ゆっくり話してください。
Yukkuri hanashite kudasai.
Hãy nói chậm lại.
35. もう少し大きな声で話していただけますか?
Mousukoshi ookina koe de hanashi te itadake masuka?
Có thể nói to hơn một chút được không?
36. すみません、番号を間違います。
Sumimasen, bangou wo machigai masu.
Xin lỗi, tôi nhầm số.
37. この電話機は故障しています。
Kono denwaki wa koshou shi te imasu.
Máy điện thoại này hỏng rồi.
38. この電話で日本に電話できません。
Kono denwa de nihon ni denwa deki masen.
Tôi không thể gọi sang Nhật bằng điện thoại này.
Xem thêm bài:
Học tiếng Nhật giao tiếp – Bài 21: Hãy viết số điện thoại
Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật qua điện thoại