Mẫu ngữ pháp N4: ~場合は : Trường hợp ~, khi ~
Cấu trúc:
[Động từ thể từ điển / Thể た / Thể ない] + 場合は
[Tính từ -i (~い)/ Tính từ-na (~な)/ Danh từ の] + 場合は
Ý nghĩa: Trường hợp ~, khi ~
Giải thích:
Là cách nói về một trường hợp giả định nào đó. Phần tiến theo sau biểu thị cách xử lý trong trường hợp chưa hoặc kết quả xảy ra.
Ví dụ:
1. 雨天の場合は順延します。
Uten no baai wa jun’en shimasu.
Trường hợp trời mưa thì sẽ hoãn.
2. お金がない場合は アルバイト してください。
Okane ga nai baai wa arubaito shite kudasai.
Trong trường hợp hết tiền thì hãy đi làm thêm.
3. 熱が続く場合は、病院に行ったほうがいいです。
Netsu ga tsudzuku baai wa, byouin ni itta hou ga ii desu.
Trong trường hợp bạn bị sốt liên tục, bạn nên đi đến bệnh viện.
4. 火事の場合は、114をかけます。
Kaji no baai wa, 114 o kakemasu.
Trong trường hợp xảy ra hỏa hoạn thì gọi 114