Home / Kanji N5 / Bài 6 : Học kanji sơ cấp ( 駅、電、車、自、運、動、送、切、貸、借)

Bài 6 : Học kanji sơ cấp ( 駅、電、車、自、運、動、送、切、貸、借)

Bài 6 : Học kanji sơ cấp ( 駅、電、車、自、運、動、送、切、貸、借)

駅 エキ ( chữ dịch )
駅 (えき) : nhà ga
東京駅 (とうきょうえき) : nhà ga tokyo
駅長 (えきちょう) : trưởng ga
駅前 (えきまえ) : trước nhà ga
駅員 (えきいん) : nhân viên ga
発駅 (はつえき) : ga xuất phát
着駅 (ちゃくえき) : ga đến
各駅 (かくえき) : các ga

電 デン ( chữ điện )
電話 (でんわ) : điện thoại
電話番号 (でんわばんごう) :số điện thoại
電車 (でんしゃ) : xe điện
電卓 (でんたく) : máy tính bỏ túi
電気 (でんき) : điện
電球 (でんきゅう) : bóng đèn
電池 (でんち) : cục pin
祝電 (しゅくでん) : điện chúc mừng

車 シャ ( chữ xa )
自動車 (じどうしゃ) : xe ô tô
自転車 (じてんしゃ) : xe đạp
車 (くるま) : xe hơi
自家用車 (じかようしゃ): xe riêng
消防車 (しょうぼうしゃ) : xe cứu hỏa
車庫 (しゃこ) : nhà xe , gara
山車 (だし) : xe hoa ( lễ hội )

自 ジ、シ、みずから ( chữ tự )
自分 (じぶん) : bản thân
自動 (じどう) : tự động
自由 (じゆう)に : 1 cách tự do
各自 (かくじ) : mọi người
自然 (しぜん) : tự nhiên
自信 (じしん) : tự tin
自 (みずか)ら : chình mình
自慢 (じまん) : tự mãn
自記 (じき) : tự kỷ

運 ウン、はこぶ ( chữ vận
運転 (うんてん)(する): vận chuyển
運転手 (うんてんしゅ) : tài xế
幸運 (こううん) : vận may
運賃 (うんちん) : tiền cước phí
運(はこ)ぶ :vận chuyển
運命 (うんめい) : số mệnh

動 ドウ、うごく、うごかす ( chữ động )
動物 (どうぶつ) : động vật
動物園 (どうぶつえん) : sở thú
動作 (どうさ) :động tác
操作 (そうさ) : thao tác
活動 (かつどう) : hoạt động
運動会 (うんどうかい) : hội thể thao
動(うご)く : di chuyển
動(うご)かす : làm chuyển động

送 ソウ、おくる ( chữ tống )
送 (おく)る : gửi
見送 (みおく)る : tiễn , tiễn đưa
送金 (そうきん) : gửi tiền

切 セツ、き、きっ ( chữ thiết )
切 (き)る: cắt , chặt
腹切 (はらきり) : mổ bụng tự sát
切手 (きって): tem thư
大切 (たいせつ) : quan trọng

貸 タイ、かす ( chữ thải )
貸 (か)す: cho vay , cho thuê
貸 (か)し出(だ)し : khoản nợ
賃貸 (ちんたい) : cho thuê

借 シャク、シャツ、かりる ( chữ tá )
借(か)りる : mượn , vay
借用書 (しゃくようしょ) : giấy nợ
借地 (しゃくち) : đất thuê
借金 (しゃっきん) : tiền nợ