Từ vựng Soumatome N3 – Tuần 3 – Ngày 6
6日目 お金を払いましょう
Trả tiền
Kanji | Hiragana/ Katakana | Meaning |
レジ | máy tính tiền | |
勘定を済ませる | かんじょうをすませる | thanh toán xong |
お勘定をお願いします | おかんじょうをおねがいします | làm ơn thanh toán tiền |
別々に払う | べつべつにはらう | trả riêng (phần ai nấy trả) |
別々でお願いします | べつべつでおねがいします | tính riêng giùm đi |
割り勘にする | わりかんにする | chia nhau trả |
おごる | đãi, bao, mời | |
(N): | おごり | đãi bao |
現金で払う | げんきんではらう | trả bằng tiền mặt |
クレジットカードで払う | クレジットカードではらう | trả bằng thẻ |
カードの有効期限を確認する | カードのゆうこうきげんをかくにんする | xác nhận thời hạn còn hữu hiệu của thẻ |
お札をくずす | おさつをくずす | xé bỏ hóa đơn |
おつりをもらう | nhận tiền thối, nhận tiền thừa | |
レシートをもらう | nhận biên lai | |
領収書をもらう | りょうしゅうしょをもらう | nhận biên lai |
贅沢をする | ぜいたくをする | phung phí, sa xỉ |
むだづかいをする | lãng phí | |
請求書が届く | せいきゅうしょがとどく | nhận hóa đơn thanh toán |
費用がかかる | ひようがかかる | chi phí |
今月の生活費が不足する | こんげつのせいかつひがふそくする | tiền sinh hoạt phí tháng bị thiếu |
交通費 | こうつうひ | phí đi lại |
お金が足りる | おかねがたりる | đủ tiền |
足りない | たりない | không đủ tiền |
食費を節約する | しょくひをせつやくする | tiết kiệm tiền ăn |
むだを省く | むだをはぶく | giảm lãng phí |
むだをなくす | tránh lãng phí | |
貧乏になる | びんぼうになる | trở nên nghèo |
お金持ちになる | おかねもちになる | trở nên giàu có |
貧しい生活 | まずしいせいかつ | cuộc sống nghèo |
借金をする | しゃっきんをする | mượn tiền, khoản nợ, khoản vay |