Mẫu ngữ pháp N3: ~てほしい : Muốn (ai) làm gì đó ~
Cấu trúc:
Nに+Vて+欲しい
Nに+Vて+欲しくない
Nに+Vないで+ほしい
Ý nghĩa: Muốn (ai) làm gì đó ~
Giải thích:
Sử dụng để diễn đạt mong muốn,nguyện vọng của người nói đối với người nghe hoặc người nào đó.Thể hiện mong muốn ai đó làm hoặc không làm điều gì đó cho mình.
Ví dụ:
1. あのう、教科書を見せてほしいんですが…
anou,kyoukasho wo misete hoshiindesuga…
Này,làm ơn cho tôi xem quyển sách giáo khoa với.
2. 息子に優しい人になってほしいだ。
musuko ni yasashii hito ni natte hoshii da.
Tôi muốn con trai trở thành người tốt bụng.
3. 両親にいつまでも元気で長生きしてほしい。
Ryōshin ni itsu made mo genkide nagaiki shite hoshii.
Tôi muốn cha mẹ sống lâu
4. この展覧会はたくさんの人に来て欲しい。
Kono tenran-kai wa takusan no hito ni kite hoshii.
Đợt triển lãm này tôi muốn có nhiều người tới.
5. 妹にいつまでもきれいでいてほしい。
Imouto ni itsu made mo kireide ite hoshii.
Tôi muốn em gái tôi lúc nào cũng xinh đẹp.