Home / Từ vựng tiếng Nhật / Từ vưng tiếng Nhật về Kinh Tế – Giao Dịch

Từ vưng tiếng Nhật về Kinh Tế – Giao Dịch

Từ vưng tiếng Nhật về Kinh Tế – Giao Dịch

TỪ VỰNG KINH TẾ – GIAO DỊCH 経済・取引

けいざい【経済】 Kinh tế

経済危機 Khủng hoảng kinh tế

経済の安定(化) Ổn định kinh tế

経済的相互依存 Tương trợ kinh tế

経済援助 Viện trợ kinh tế

経済的な(に) Có tính kinh tế, có tính tiết kiệm

このやり方をすれば時間の経済になる Làm theo cách nào sẽ tiết kiệm được thời gian.

天然資源を経済的に使う Sử dụng tài nguyên thiên nhiên một cách hợp lý (một cách kinh tế)

経済界  Giới kinh tế

経済活動  Hoạt động kinh tế

経済協力  Hợp tác kinh tế

経済構造  Cơ cấu kinh tế

経済水域  Vùng mặt nước mang tính kinh tế

経済制裁  Cấm vận kinh tế

経済成長  Tăng trưởng kinh tế

経済欄(面) Mục kinh tế, trang kinh tế (trên báo)

しょうぎょう【商業】 Thương nghiệp, thương mại, kinh doanh

国内の商業振興をはかる Chấn hưng ngành thương nghiệp trong nước

この都市は国の商業の中心だ Thành phố này là trung tâm thương mại của cả nước.

商業送り状  Hoá đơn thương mại

商業英語  Tiếng Anh kinh doanh, Anh ngữ thương mại

商業銀行  Ngân hàng thương mại

商業信用状  Thư tín dụng

商業手形  Hối phiếu thương mại

商業登記  Đăng ký thương mại

しょうばい【商売】 Kinh doanh, thương mại

商売を始める Bắt đầu làm kinh doanh

去年は商売が繁盛した Công việc kinh doanh năm ngoái rất thành công.

家具の商売をしている Kinh doanh đồ nội thất

お父さんの商売は何ですか Cha anh làm nghề gì?

商売替えする Thay đổi nghề.

赤ん坊は泣くのが商売だ Khóc là nghề của trẻ con mà.

うる【売る】 Bán

高く売る Bán giá cao

けっこうもうけて売っています Tôi đang bán khá có lời.

一つ100円で売ります Bán 100 Yên một cái.

これはいくらで売りますか Cái này giá bao nhiêu?

身を売る Bán thân

国を売る Bán nước

友を売る Bán bạn

はんばい【販売】 Buôn bán, kinh doanh

販売する委託販売 Bán ủy thác

通信販売 Bán hàng qua mạng

割り引き販売 Bán giảm giá

販売価格  Giá bán

販売経路  Kênh bán hàng

販売高  Doanh số bàn hàng

販売網  Mạng lưới bán hàng

はつばい【発売】 Bán ra

発売するその機械はすでに発売されている Loại máy này đã được bán ra.

新しい辞書は来月発売される Từ điển mới tháng sau sẽ được bắt đầu bán ra.

発売部数  Số lượng (sách) bán ra.

うれくち【売れ口】Nơi bán, chỗ bán, nhu cầu

この品物は売れ口がない Mặt hàng này không có chỗ bán/Mặt hàng này không có nhu cầu.

彼女はまだ売れ口が決まらない Cô ta vẫn chưa làm dâu ở đâu cả.

今年の卒業生はなかなか売れ口がいい Sinh viên tốt nghiệp năm nay có nhiều chỗ làm tốt.

ばいばい【売買】 Mua bán, mua và bán

彼は不動産の売買をしている Anh ta mua bán bất động sản.

株の売買で大もうけした Kiếm được nhiều nhờ mua bán cổ phiếu.

売買契約  Hợp đồng mua bán

売買手数料  Huê hồng bán hàng.

うりだし【売り出し】 Bán rẻ

歳末(さいまつ)大売り出し Đợt bán rẻ cuối năm

新型コンピュータが間もなく売り出しになる Máy tính kiểu mới sắp được bán ra.

売り出し中の映画スター Ngôi sao phim đang lên.

今売り出し中の作家です Tác giả đang lên.

とくばい【特売】 Bán rẻ đặc biệt

あの店は今週中衣料品の特売をやっている Tiệm đó đang có đợt bán hàng đặc biệt (rẻ)

なげうり【投げ売り】 Bán tống bán tháo

投げ売りする投げ売り商品  Hàng bán tống bán tháo

はかりうり【量り売り】 Bán theo cân, bán theo trọng lượng

砂糖を量り売りする Bán đường theo cân.

きりうり【切り売り】Cắt bán

メートル単位で布を切り売りする Cắt vải bán tính tiền theo mét.

せりうり【競り売り】 Bán đấu giá(=オークション) 絵を競り売りする Bán đấu giá tranh

こうばい【公売】 Bán công khai

みつばい【密売】 Bán lậu

密売するコカインを密売する Bán lậu cô-ca-in

密売者  Người buôn lậu

密売品  Hàng lậu

ちょくばい【直売】 Bán trực tiếp, bán thẳng

このいすはメーカーの直売である Cái ghế này do nhà máy bán thẳng (cho người tiêu dùng)

卵は直売だと安い Trứng mua trực tiếp (từ nông dân) rất rẻ.

産地直売品 Hàng được đem bán ở nơi nào đó trực tiếp từ nơi sản xuất.

しょうだん【商談】 Đàm phán thương mại, bàn chuyện làm ăn

商談するかう【買う】Mua〔=購入する〕オレンジを1個200円で買う Mua cam 200 Yên một trái

このテレビは高く買った Ti vi này mua bị đắt rồi.

愛情は金で買えない Tình yêu không thể mua được bằng tiền.

彼女の歓心を買うためなら何でもやる Làm bất cứ điều gì để lấy được trái tim của cô ấy.

失笑を買った Chuốc lấy tiếng cười

批評家たちは彼の作品を高く買っている Các nhà bình lận đánh giá cao tác phẩm của ông ta.

語学力を買われて国際部に回された Được huyển sang ban Quốc tế nhờ có khả năng ngôn ngữ.

かいもの【買い物】 Mua sắm

新宿に買い物に行く Đi Shinjuku mua sắm

ちょっと買い物がある Tôi có chút đồ cần mua.

買い物かご  Giỏ hàng

買い物客  Khách mua

うりて【売り手】 Người bán

売り手市場 Thị trường người bán

うりぬし【売り主】 Chủ hàng

かいて【買い手】 Người mua

この製品は買い手が多い Hàng này có nhiều người muốn mua.

買い手市場  Thị trường người mua

きんゆう【金融】 Tài chính tiền tệ, hoạt động kinh doanh tiền tệ

金融界  Giới tài chính

金融界の不況 Khủng hoảng tài chính

金融機関  Cơ quan tài chính

金融恐慌  Khủng hoảng tiền tệ

金融債  Trái phiếu ngân hàng

金融政策  Chính sách tài chính

金融市場 Thị trường tiền tệ, thị trường tài chính

ぎんこう【銀行】 Ngân hàng

銀行から金を借りる Muợn tiền từ ngân hàng

銀行業  Ngành ngân hàng

銀行口座  Tài khoản ngân hàng

銀行強盗 Cướp ngân hàng

銀行利子  Lãi suất ngân hàng

きんこ【金庫】Tủ đựng tiền, kho trữ tiền

手さげ金庫 Hộp đựng tiền xách tay

金を金庫にしまう Cất tiền vào tủ đựng tiền

ちょちく【貯蓄】 Tiết kiệm, tiền tiết kiệm, tích trữ

貯蓄する彼は年収の1割をきまって貯蓄している Anh ta luôn tiết kiệm 10% thu nhập hàng năm.

貯蓄高  Số tiền gửi tiết kiệm

ちょきん【貯金】 Gửi tiết kiệm, tiền tiết kiệm

貯金する郵便貯金 Tiết kiệm bưu điện

貯金通帳  Sổ tiết kiệm

貯金箱  Hộp đựng tiền tiết kiệm

たくわえる【蓄える・貯える】Tích trữ, dành dụm, để dành, tích lũy

金を蓄える Để dành tiền

明日のレースに備えて精力を蓄えておく Để dành sức lực cho cuộc đua ngày mai.

冬期用の燃料を蓄える Trữ nhiên liệu dùng cho mùa đông

彼は豊富な知識を蓄えている Anh ta đã tích lũy được một lượng kiến thức phong phú.

あごひげを蓄える Để râu cằm.

よきん【預金】 Gửi tiền tiết kiệm=ちょきん(貯金) 預金する普通(定期)預金 Tiết kiệm không định kỳ (định kỳ)

預金利子  Lãi suất tiền gửi

けいり【経理】 Kế toán (Xử lý, công tác về quản lý tài sản, thu chi tiền, tiền lương…)

彼はその会社で経理を担当している Anh ấy phụ trách kế toán của công ty đó

経理部 Phòng kế toán

かいけい【会計】Kế toán (thu chi tiền)

一般会計 Kế toán tổng hợp 〔=勘定〕, hoá đơn

会計をお願いします〔飲食店などで〕Xin tính tiền giùm

会計をすます Đã trả tiền xong

会計監査  Kiểm toán

会計帳簿  Sổ cái

会計年度 Năm kế toán

会計報告  Báo cáo kế toán

しほん【資本】 Vốn, tư bản

準備資本 Vốn dự trữ

資本の蓄積 Tích lũy tư bản

資本の自由化 Tự do hoa thị trường vốn

資本の不足に苦しむ Khổ vì thiếu vốn

資本を運転する[回転させる] Xoay vòng đồng vốn

資本をねかせておく Giam vốn

健康(体)が資本です Sức khỏe là nguồn vốn.

資本家と労働者 Nhà tư bản và người lao động

資本金  Tiền vốn

資本主義  Chủ nghĩa tư bản

もときん【元金】 Tiền vốn

元金と利息 Vốn và lãi

ざいげん【財源】 Nguồn vốn

新しい財源を開拓する Khai thác nguồn vốn mới.

財源難  Khó khăn về nguồn vốn

しさん【資産】 Tài sản

固定資産 Tài sản cố định

流動資産 Tài sản lưu động

有(無)形資産 Tài sản hữu (vô) hình

隠匿資産 Tài sản chìm

資産公開 資産公開する Công khai tài sản

資産目録  Danh mục tài sản

ざいさん【財産】 Tài sản

私有(公有)財産 Tài sản tư (công)

国有財産 Tài sản quốc gia

財産目当てに結婚する Kết hôn vì gia tài

財産取得税  Thuế thu nhập tài sản

財産相続  Thừa kế tài sản

かざい【家財】 Gia tài

しゅっし【出資】 Bỏ vốn

鉱山に出資した Ông ấy đã bỏ vốn vào mỏ quặng.

この5人が出資してその会社を作った 5 người này đã bỏ vốn để lập công ty đó.

共同出資で Cùng bỏ vốn

出資金  Số vốn bỏ ra

出資者  Người bỏ vốn

とうし【投資】 Đầu tư

投資する公共(民間)投資 Đầu tư công cộng (tư nhân)

設備投資 Đầu tư thiết bị

土地に投資する Đầu tư vào đất đai

ゆうし【融資】 Cho vay tài chính (do các tổ chức tín dụng tiền tệ thực hiện)〔=貸し付け〕, tiền cho vay

融資する住宅 金融公庫の融資を受ける Nhận vốn vay của quĩ tín dụng nhà đất

銀行から500万円の融資を受けた Tôi đã vay từ ngân hàng 5 triệu Yên

きょしゅつ【拠出・醵出】Chi tiền, xuất tiền (không vì mục đích lợi nhuận)

孤児のため奨学資金を醵出する Chi tiền làm nguồn vốn cấp học bổng cho trẻ em mồ côi.

きんがく【金額】 Số tiền, mức tiền

被害金額は2千万円にのぼる Số tiền thiệt hại lên tới 20 triệu Yên.

そうがく【総額】 Tổng số tiền, số tiền tổng cộng

総額500ドルになる Tổng cộng là 500 đô la.

ねだん【値段】 Giá

米の値段を上げる(下げる) Tăng (giảm) giá gạo

値段表  Bảng giá

かかく【価格】 Giá

市場価格 Giá thị trường

協定価格 Giá bán theo hiệp định

最高価格 Giá cao nhất

最低価格 Giá thấp nhất

適正価格 Giá hợp lý

価格を維持する Giữ giá

価格をつり上げる Làm giá

価格安定 Ổn định giá

価格競争  Cạnh tranh giá

価格協定  Hiệp định về giá

価格統制  Quản lý giá

価格変動  Biến động giá cả

ぶっか【物価】 Vật giá

消費者物価 Giá tiêu dùng, chỉ số giá tiêu dùng

物価指数  Chỉ số giá

物価水準  Mức giá

物価騰貴(下落)  Vật giá tăng (giảm)

たんか【単価】 Đơn giá 単価80円で Với đơn giá 80 Yên

だいきん【代金】 Giá tiền, tiền mua hàng (đối với một mặt hàng mua vào cụ thể)

代金は前払いでお願いします Tiền mua hàng xin trả trước cho.

車の代金として300万円払った Trả 3 triệu yên cho tiền mua xe.

現物は代金と引き換えにお渡しいたします Tôi sẽ giao hàng khi nhận tiền.

りょうきん【料金】 Phí, tiền trả cho các loại hình dịch vụ (tiền học, tiền rạp hát, tiền gas, điện, tiền phí giao thông, tiền vé trả khi dùng các phương tiện giao thông…)

バス料金 Tiền xe buýt

電気料金を払う Trả tiền điện

郵便料金が上がった Phí bưu điện đã tăng.

料金なしで配達する Phát hàng miễn phí.

料金所 Trạm thu phí

料金表  Bảng phí dịch vụ

てすうりょう【手数料】 Phí (trả cho các hành vi môi giới, các thủ tục…)

登録手数料 Phí đăng ký

ゆうりょう【有料】 Có phí, phải trả phí

その動物園は子供は無料だが,大人は有料だ Vườn thú này trẻ em vào miễn phí, còn người lớn thì phải trả tiền.

有料駐車場 Bãi đậu xe có thu tiền

有料テレビ  Ti vi trả tiền

有料道路  Đường có thu phí

有料便所  Nhà vệ sinh phải trả tiền

ていか【定価】 Giá không đổi, giá không giảm, giá qui định, giá cho sẵn

定価で売る Bán với giá qui định

私はこの本を定価の2割引きで買った Tôi mua quyển sách này với giá giảm 20% so với giá bìa.

定価政策  Chính sách bán giá qui định (không có chế độ giảm giá)

じか【時価】 Thời giá, giá vào thời điểm giao dịch

しか【市価】 Giá thị trường

もとね【元値】 Giá gốc, gia mua vào (văn nói) = げんか【原価】 (văn viết)

元値で売る Bán với giá gốc

元値以下で売る Bán với giá thấp hơn giá gốc

げんか【原価】 Giá gốc, chi phí sản xuất (=コスト) 原価で売る Bán với giá gốc

原価の3割引き Giảm 30% so với giá gốc

生産原価 Chi phí sản xuất, giá thành

ばいか【売価】 Giá bán (=うりね【売値】)

ばいか【買価】 Giá mua (=かいね【買値】)

ねあがり【値上がり】 Giá tăng

食品の突然の値上がり Giá thực phẩm tăng đột biến

ねあげ【値上げ】 Tăng giá

鉄道運賃の値上げ Tăng giá vận tải đường sắt

電話料金が8パーセント値上げになった Tiền điện thoại đã tăng thêm 8%

大工は賃金の値上げを要求した Thợ mộc đòi tăng tiền công.

たかね【高値】 Giá cao

高値で売る Bán với giá cao

高値安定  Đứng ở mức giá cao

こうか【高価】 Giá cao, đắt, quí

高価な高価な機械 Cái máy có giá cao.

無謀な結婚のために高価な代価を支払った Anh ta đã trả một giá đặt cho việc lấy vợ không có tính toán cẩn thận của
mình.

たかい【高い】 Đắt〔=高価な〕, cao

それは高すぎる Thế thì cao quá.

高い給料 Lương cao

ねさげ【値下げ】 Giảm giá

冬物を大幅に値下げした Hàng mua đông giảm giá mạnh.

賃金の値下げをする Giảm lương

ねさがり【値下がり】 Giá giảm

バターが10円値下がりした Giá bơ đã giảm 10 Yên.

げらく【下落】 Rớt

下落する物価が下落した Vật giá giảm

こうとう【高騰】 Nhảy vọt, tăng vọt

高騰する原油価格の高騰 Giá dầu nhảy vọt

家賃が高騰した Giá nhà tăng vọt

地価が高騰している Giá đất tăng vọt

ねびき【値引き】 Giảm giá, bớt giá (cho hàng hóa)

値引きする 2割5分値引きする Giảm giá 25% 現金払いなら1割値引きします Được giảm 10% nếu trả bằng tiền mặt.

少し値引きしていただけませんか Có thể bớt cho tôi chút ít được không?

わりびき【割引】Giảm giá (cho hàng hóa và dịch vụ)

団体割引 Giảm giá cho nhóm

学生割引はありますか Có giảm giá cho sinh viên không?

銀行割引 Chiết khấu ngân hàng

早期支払いの手形の割引をする Chiết khấu cho hối phiếu thanh toán sớm.

ディスカウント Giảm giá (thường đi với từ ghép)

ディスカウントストア  Cửa hàng giảm giá

ディスカウントセール  Bán giảm giá

はんがく【半額】 Nửa giá

あんか【安価】 Giá rẻ

やすい【安い】 Rẻ

安かろう悪かろうの靴 Giày giá rẻ cất lượng kém.

やすっぽい【安っぽい】 Có vẻ rẻ, trông có vẻ rẻ tiền

安っぽい手さげ袋 Túi xách rẻ tiền

じゅきゅう【需給】 Cung cầu, cung và cầu

需給関係  Quan hệ cung cầu

じゅよう【需要】 Cầu

需要と供給 Cung và cầu

ビールの需要が多い Cầu về bia rất lớn

ないじゅ【内需】 Nhu cầu trong nước

内需産業 Ngành sản xuất phục vụ thị trường trong nước

内需拡大策を取る Sử dụng chính sách mở rộng thị trường nội địa

ぐんじゅ【軍需】 Quân nhu, nhu cầu cho lĩnh vực quân sự

きょうきゅう【供給】 Cung, cung cấp

供給する電力の供給を止める Ngưng cung cấp điện

需要と供給のバランス Cân bằng giữa cung và cầu

供給源  Nguồn cung

供給者  Nhà cung cấp

じきゅう【自給】 Tự cung

自給する自給自足  Tự cung tự túc

りがい【利害】 Lợi và hại, lời lỗ (dùng cho nghĩa rộng)

利害を越えた愛 Tình yêu vượt qua mọi toan tính

彼は自分の利害ばかり考えている Anh ta toàn nghĩ chuyện lời lỗ.

その計画は我々の利害に大いに影響するだろう Kế hoạch này sẽ ảnh hưởng nhiều đến lợi ích của chúng ta.

利害得失  Lợi hại được mất

そんえき【損益】 Lời lỗ (chỉ dùng cho việc liên quan đến tiền bạc)

損益を勘定する Cân đối thu chi (lời lỗ)

りえき【利益】Lời, lãi

利益がある Có lời, có lãi

利益のない Không có lời

社会の利益のために尽くす Dốc sức vì lợi ích của công ty

利益金  Tiền lời

利益配当  Chia lãi

利益率  Tỉ lệ lãi

りじゅん【利潤】 Lợi nhuận

利潤率  Tỉ suất lợi nhuận

とく【得】 Lời, lãi, có lợi ích

得なその計画で一番得するのはだれだろう Với kế hoạch đó thì ai được lợi nhất?

近道を行けば10分得をする Đi đường băng thì lợi hơn được 10 phút.

そこへ行くには電車よりバスのほうが得だ Đi đến đó thì dùng xe buýt hay hơn là xe ô tô.

彼にそれを話しても何の得にもならないだろう Nói cho anh ta chuyện đó cũng chẳng được lợi gì.

ゆうえき【有益】 Có ích

有益な夏休みを有益に過ごしなさい Hãy sử dụng kỳnghỉ hè sao cho có ích nhé.

ゆうこう【有効】Có hiệu lực, hữu hiệu,có hiệu quả

有効な有効な手段を取る Sử dụng biện pháp hữu hiệu

この契約は5年間有効だ Hợp đồng này có hiệu lực 5 năm.

その法律はまだ有効である Bộ luật đó vẫn còn có hiệu lực

不可侵条約が有効な間,わが国は安全である Đất nước chúng ta vẫn an toàn khi Hiệp ước bất khả xâm phạm còn hiệu lực.

ゆうり【有利】Có lợi, có lời

有利な取引 Giao dịch có lợi

有利な事業 Hoạt động kinh doanh có lợi

そのアパートの有利な点は駅に近いということである Điểm hay của khu căn hộ này là nó nằm ở gần ga.

戦局は我々に 有利に展開した Chiến cuộc đang diễn biến có lợi cho chúng ta.

じゅんえき【純益】 Lợi nhuận ròng, lãi ròng

その取り引きで20万円の純益をあげた Đã thu được 200 ngày Yên lãi ròng qua cuộc làm ăn đó.

くろじ【黒字】 Lời, có lời lãi

我が社は黒字だ Công ty chúng ta đang làm ăn có lãi.

さえき【差益】 Số chênh lệnh

為替差益 Lãi do chênh lệch tỉ giá

円高差益 Lãi có được do đồng yên tăng giá

マージン Tỉ suất lợi nhuận

マージンが多い(少ない) Có lãi nhiều (ít)

マージンを薄くして売り上げを伸ばした Đã tăng được doanh số bán ra nhờ giảm bớt tỉ lệ lãi (trên mỗi sản phẩm)

こくえき【国益】 Lợi ích quốc gia

国益を優先する Ưu tiên lợi ích quốc gia

こうえき【公益】 Lợi ích công cộng, lợi ích chung

公益を害するẢnh hưởng đến lợi ích chung

公益事業  Hoạt động công ích

ふり【不利】 Bất lợi

我々の不利な点は資金不足だ Điểm bất lợi của chúng ta là thiếu vốn.

選挙は我々の党に不利な結果となった Cuộc bầu cử có kết quả bất lợicho chúng ta.

むえき【無益】 Vô ích (=むだ無駄) 無益の骨折り Nỗ lực vô ích, công dã tràng

そんなことをしても無益だ Làm thế cũng chỉ vô ích thôi

むこう【無効】 Vô hiệu, không có hiệu lực, không có hiệu quả

無効にする Làm vô hiệu

これらの票は無効である Lá phiếu này không có giá trị.

その契約は(法的に)無効とされた Hợp đồng đó bị xem là vô hiệu (về mặt luật pháp)

そん【損】Tổn thất, mất

損をする損と得 Được và mất

1万円損をして売る Bán hàng chịu lỗ 10 ngày Yên.

彼に損をかけた Tôi đã làm cho anh ta bị thua lỗ.

いやと言えない人は損な性格だ Người mà không biết nói không thích thì bản thân chỉ có lỗ mà thôi.

彼は背が低いので損をしている Anh ta thua thiệt vì thấp.

損して得取れ  Hãy thả con tép để bắt con tôm.

そんしつ【損失】 Tổn thất

火災(戦争)による損失 Tổn thất do hỏa hoạn (chiến tranh)

大きな損失 Tổn thất lớn

損失を重ねる Chịu tổn thất này đến tổn thất khác.

彼の死は国家にとって取り返しのつかない損失だった Cái chết của ông ấy là một sự tổn thất lớn đối với đất nước mà
không gì có thể thay thế được.

損失額  Mức tổn thất bằng tiền

損失補填  Bù đắp tổn thất

損失補填するそんがい【損害】 Tổn hại, thiệt hại

損害を与える Gây thiệt hại

大損害を受ける Chịu thiệt hại lớn

損害を償う Bồi thường thiệt hại

あかじ【赤字】Lỗ

赤字になる Bị lỗ

赤字を埋める Bù lỗ

50万円の赤字である Lỗ 500 ngàn Yên.

赤字をなかなかなくせない Khó bù được khoản lỗ quá.

はさん【破産】 Phá sản (Dùng cho chủ ngữ là cả công ty lẫn cá nhân)

破産申し立てをする Xin phá sản

彼は破産してしまった Anh ta đã bị phá sản

裁判所は彼に破産を宣告した Tòa án tuyên anh ta đã bị phá sản.

破産申請  Xin cho phá sản

破産宣告  Tuyên bố phá sản

破産法  Luật phá sản

とうさん【倒産】 Phá sản (chỉ dùng cho công ty)

倒産する彼の会社は倒産しかかっている Công ty anh ấy có nguy cơ phá sản.

はらう【払う】Trả tiền, thanh toán〔=支払う〕あの本にいくら払いましたか Anh đã trả bao nhiêu tiền vậy cho quyển
sách này?

現金(品物)で払う Trả bằng tiền mặt (hiện vật)

しはらう【支払う】 Trả tiền, thanh toán

勘定を支払う Thanh toán tiền hóa đơn

借金を支払う Trả nợ

ローンで支払う Trả góp

車の代金は12回の分割払いで支払った Tôi trả tiền mua xe ô tô trong 12 lần.

かんじょう【勘定】 Thanh toán, quyết toán, tính tiền

勘定を払う Trả tiền

勘定は私の方に付けておいてください Xin tính tiền hết cho tôi.

お勘定! Xin tính tiền

引っ越しの勘定は全部私が持とう Tiền chuyển nhà để tôi trả hết cho.

しはらい【支払い】 Thanh toán

すでに50万円の支払いを受けた Tôi đã nhận được số tiền trả là 500 ngàn Yên

その銀行は支払いを停止(拒絶)した Ngân hàng này đang tạm ngưng việc thanh toán.

会費は支払い済みだ Tôi đã trả xong hội phí

支払い期限 Thời hạn thanh toán

支払い条件  Điều kiện thanh toán

支払い高 Trị giá thanh toán

支払い停止  Ngưng thanh toán

たてかえる【立て替える】 Trả giùm, trả thay

彼の家賃を立て替えた Tôi đã trả thay tiền nhà cho anh ấy.

まえばらい【前払い】 Trả trước

運賃前払いで荷物を送る Gửi hàng trả tiền trước

会社から月給を1か月前払いしてもらった Tôi đã tạm ứng của công ty một tháng lương.

ししゅつ【支出】 Chi, kinh phí, số tiền chi ra

予算外支出 Chi ngoài dự toán, chi ngoài ngân sách

支出が多い(少ない) Chi nhiều (ít)

軍備に多額の支出をする Chi nhiều cho trang bị quân sự

支出が収入を上回った Chi ra đã vượt quá thu nhập.

さいしゅつ【歳出】 Chi hàng năm (của nhà nước, chính quyền)

歳出入  Thu chi hàng năm, thu chi ngân sách

しゅっぴ【出費】 Chi phí, số tiền phải bỏ ra

出費を切り詰める Cắt giảm chi phí

しゅうし【収支】 Thu chi

収支を合わせる Cân đối thu chi

わりあて【割り当て】 Phần được chia, hạn ngạch, phân công

仕事の割り当て Phân công công việc

輸入割り当てを減らす Giảm hạn ngạch nhập khẩu

割り当て制  Chế độ hạn ngạch

わりかん【割り勘】 Chia đều

パーティーの費用を割り勘にした Chi phí buổi tiệc chia đều cho mọi người.

ぶんかつ【分割】 Phân chia, chia ra từng phần

農地を宅地に分割する Chia lô đất nông nghiệp để làm đất ở

分割払いTrả từng phần

冷蔵庫を8ヵ月の分割払いで買った Tôi mua tủ lành trả góp trong 8 tháng.

しきょう【市況】 Tình hình thị trường, tình trạng thị trường

けいき【景気】 Tình hình hoạt động kinh tế, tình hình kinh doanh

好景気 Tình hình kinh tế tốt

不景気 Tình hình kinh tế xấu

景気の冷え込み Nền kinh tế đóng bị đóng băng

景気の変動 Biến động kinh tế

彼の会社は景気がいい Tình hình kinh doanh của công ty anh ấy rất tốt.

(商売の)景気はどうですか Công việc kinh daonh của anh thế nào?

景気観測  Quan sát kinh tế

景気後退  Suy thoái kinh tế (kinh doanh)

景気刺激策 Chính sách kích thích nền kinh tế

景気循環  Chu kỳ kinh doanh

こうきょう【好況】 Tình hình (thị trường, nền kinh tế) tốt, thời kỳ thịnh vượng

日本の自動車工業は好況である Ngành công nghiệp ô tô của Nhật Bản đang trong thời kỳ thịnh vượng

最近の好況のおかげで急に失業者が減った Nhờ tình hình kinh tế phát triển gần đây mà số người thất nghiệp giảm mạnh.

ふけいき【不景気】 Thời kỳ xấu, tình hình xấu, tình hình suy thoái (kinh tế, kinh doanh)

会社には不景気な年だった Đây là một năm suy thoái của công ty

今は不景気のどん底だ Bây giờ là thời kỳ ở đáy của cơn suy thoái.

造船業界は不景気だ Ngành đóng tàu đang trong cơn suy thoái.

ふきょう【不況】 Tình hình suy thoái, thời kỳ suy giảm (mang tính nhất thời) (thường được dùng trong văn viết và có ý
nghĩa như 不景気)

株式市場の世界的不況 Suy giảm thị trường chứng khoán thế giới

取り引きは不況である Kinh doanh khong được tốt đẹp lắm.

不況は次第に回復しつつある Tình hình kinh doanh đang hồi phục dần.

きょうこう【恐慌】 1 Hoảng loạn (Mang tính xã hội, tâm lý)

恐慌状態にある Trạng thái khủng hoảng

堤防が決壊して沿岸の住民は恐慌状態に陥った Đê vỡ làm cho dân cư sống ven bờ rơi vào tình trạng hoảng loạn

株式恐慌 Khủng hoảng thị trường chứng khoán

金融恐慌 Khủng hoảng tiền tệ

しゅうきん【集金】 Thu tiền

彼はガス料金の集金に回っています Anh ta đang đi thu tiền gas

集金手数料  Phí thu tiền

集金人  Người đi thu tiền

ぼきん【募金】 Quyên tiền, kêu gọi đóng góp, hoạt động quyên tiền

街頭募金 Quyên tiền trên đường phố

募金の目標額 Số tiền dự định sẽ quyên góp được

これはクラスの仲間から募金した金です Đây là số tiền mà cả lớp quyên góp

美術館を作るために募金している Chúng tôi đang tổ chức quyên góp tiền để xây dựng bảo tàng mỹ thuật

募金運動 Cuộc vận động quyên góp

募金箱  Thùng lạc quyên

きゅうふ【給付】 Cấp, trả

児童手当の給付 Cấp trợ cấp cho người có con nhỏ

社員に制服を給付する Cấp đồng phục cho nhân viên

老人に年金を給付する Trả tiền hưu cho người già

しきゅう【支給】 Cấp, cung cấp

貧しい子供たちに食物と衣服を支給した Cung cấp áo quần và lương thực cho trẻ em nghèo.

ヘリコプターで島民に食料品が支給された Thục phẩm được trực thăng chuyên chở cấp cho dân đảo.

会社は通勤費をどれだけ支給しますか Công ty này cấp cho bao nhiêu phí tàu xe vậy?

ついきゅう【追給】 Truy lĩnh

しゅうにゅう【収入】Thu nhập

固定収入 Thu nhập cố định

彼は年600万円の収入がある Anh ta thu nhập một năm 6 triệu Yên.

収入と支出を合わせるのに苦労します Tôi rất khổ để làm sao cân đối cho được thu và chi.

今月の総収入は30万円だった Tổng thu nhập tháng này là 300 ngày Yên. 〔=歳入〕

しょとく【所得】 Thu nhập (thường để chì thu nhập sau khi đã trừ xong các khoản chi phí)

一家の所得 Thu nhập của cả gia đình

国民所得 Thu nhập quốc dân

国民平均所得 Thu nhập bình quân đầu người

高(低)所得者階層 Giới thu nhập cao (thấp)

所得倍増計画 Chương trình giúp tăng thu nhập

所得の範囲内で生活する Sống trong phạm vi thu nhập có được.

所得格差  Chênh lệch thu nhập

所得控除  Khấu trừ thu nhập

所得税  Thuế thu nhập

所得税の申告書 Giấy khai thuế thu nhập

うりあげ【売り上げ・売上】 Doanh số, doanh thu

当社の年間売り上げ(高)は3億円に達する Doanh thu của công ty tôi năm nay là 300 triệu Yên

輸入品の売り上げがのびている Doanh số hàng nhập khẩu đang tăng.

売上税  Thuế doanh thu

売上帳  Sổ bán hàng

じっしゅう【実収】 Thực thu, doanh thu thực tế

この製品の販売で5,000万円の実収を上げた Nhờ bán sản phầm này mà doanh thu tăng thêm 50 triệu Yên

てどり【手取り】 Thu nhập thuần, thu nhập ròng

彼の月収は税引き手取り20万円だ Thu nhập tháng của anh ta là 200 ngày Yên sau khi đã trừ thuế.

よさん【予算】Ngân sách

暫定予算 Ngân sách tạm tính

国の予算編成 Lập ngân sách nhà nước

予算の均衡を計る Cân bằng ngân sách

予算を編成する Lập ngân sách

予算外の支出 Chi ngoài ngân sách

社会福祉の予算が大幅に削減された Ngân sách cho hoạt động phúc lợi bị cắt giảm mạnh.

パーティーに100万円の予算を立てた Chúng tôi lên dự toán 1 triệu Yên cho buổi tiệc.

外国旅行をする予算はない Tôi không đủ tiền đi du lịch nước ngoài.

実際の支出は予算をはるかに上回った Chi phí thực tế vượt xa dự toán.

予算委員会  Hội đồng ngân sách

予算調整  Điều chỉnh ngân sách

ほけん【保険】 Bảo hiểm

生命保険 Bảo hiểm nhân thọ

健康保険 Bảo hiểm sức khỏe

災害保険 Bảo hiểm hỏa hoạn

労災保険 Bảo hiểm tai nạn lao động

疾病保険 Bảo hiểm bệnh tật

強制(任意)保険 Bảo hiểm bắt buộc (tùy ý)

被保険者 Người được bảo hiểm

生命保険をかける Mua bảo hiểm nhân thọ.

保険に加入する Tham gia bảo hiểm

保険加入を勧誘する Mời mua bảo hiểm, chào bán bảo hiểm

ゆしゅつ【輸出】 Xuất khẩu

農産物の輸出を禁じる Cấm xuất khẩu nông sản

輸出価格  Giá xuất khẩu

輸出競争  Cạnh tranh trong xuất khẩu

輸出許可書[証]  Giấy phép xuất khẩu

輸出禁制品  Mặt hàng cấm xuất khẩu

輸出港  Cảng xuất khẩu

輸出産業  Ngành kinh tế sản xuất hàng xuất khẩu

輸出奨励策  Chính sách khuyến khích xuất khẩu

輸出超過  Xuất siêu

輸出割り当て  Hạn ngạch xuất khẩu

ゆにゅう【輸入】 Nhập khẩu

輸入するわが国はブラジルからコーヒーを輸入している Nước ta nhập khẩu cà phê từ Bra-xin.

西洋の文明の輸入 Du nhập văn minh phương Tây

輸入規制  Qui chế nhập khẩu

輸入自由化  Tự do hóa nhập khẩu

輸入申告書  Tờ khai hàng nhập khẩu

輸入超過  Nhập siêu

輸入割り当て  Hạn ngạch nhập khẩu

とりひき【取り引き】 Giao dịch, đàm phán (trong kinh doanh, kinh tế

取り引きする現金取り引き Giao dịch bằng tiền mặt

あの商社と取り引きがある Chúng tôi có làm ăn với công ty thương mại đó.

今度の取り引きで大損した Chúng tôi đã lỗ nặng qua lần làm ăn này.

取り引き関係  Quan hệ làm ăn

取り引き銀行  Ngân hàng giao dịch

取り引き先  Khách hàng

ぼうえき【貿易】 Mậu dịch, ngoại thương

貿易する自由貿易 Nền mậu dịch tự do

多角貿易 Mậu dịch đa phương

保護貿易政策 Chính sách bảo hộ mậu dịch

ゆしゅつにゅう【輸出入】 Xuất nhập khẩu

輸出入の不均衡 Sự mất cân đối trong xuất nhập khẩu

やみとりひき【闇取り引き】Giao dịch ngầm, cam kết ngầm, làm ăn ngầm

ダイヤのやみ取り引きが行われている Kim cương đang được mua bán ngầm

首相は野党とやみ取り引きをしたらしい Thủ tướng dường như đang ngầm bắt tay (đi đêm) với đảng đối lập.

みつゆ【密輸】 Xuất nhập lậu, buôn lậu

密輸する大掛かりな密輸の組織 Một tổ chức buôn lậu có qui mô lớn

密輸業者  Tên buôn lậu

密輸出 Xuất khẩu lậu

密輸入 Nhập khẩu lậu

密輸品  Hàng lậu

St Chúc các bạn học giỏi :))