Bài 8 : Học kanji sơ cấp ( 雨、入、出、売、使、作、明、暗、広、多)
雨 ウ、あめ、あめ( chữ vũ )
雨 (あめ) : mưa
雨水 (あまみず) : nước mưa
雨季 (うき) : mùa mưa
雨天 (うてん) : trời mưa
入 ニュウ、はいる、いれる ( chữ nhập )
入(はい)る : đi vào , nhập học
入(い)れる : cho vào
入学(にゅうがく) : nhập học
入口(いりぐち) : cửa vào
出 シュツ、でる、だす ( chữ xuất)
出(で)る : ra ngoài
出(だ)す : lấy ra , gửi thư
出口 (でぐち) : cửa ra
外出(がいしゅつ)する : ra đi
出国(しゅっこく)する : ra khỏi nước
出発(しゅっぱつ)する: xuất phát
出身 (しゅっしん): xuất thân
売 バイ、うる、うれる ( chữ mại )
売(う)る : bán
売(う)れる: bán chạy
売店 (ばいてん) : bán ra
売買(ばいばい)する : buôn bán
使 シ、つかう( chữ sử )
使(つか)う : dùng , sử dụng
使用(しよう)する : sử dụng , thuê người
大使館(たいしかん) : đại sứ quán
作 サク、サツ、つくる ( chữ tác)
作(つく)る: làm ra , chế ra
作文(さくぶん) : làm văn
作曲(さっきょく) : viết nhạc
動作(どうさ): động tác
明 メイ、あかるい、あける ( chữ minh)
明(あか)るい: sáng sủa , rõ ràng
明(あ)ける: trời sáng
文明(ぶんめい) : văn minh
明日(あした) : ngày mai
明日(あす): ngày mai
暗 アン、くらい ( chữ ám)
暗(くら)い : u tối , u ám
暗号 (あんごう) : mật mã
暗記 (あんき)する: học thuộc
広 コウ、ひろい ( chữ quảng
広(ひろ)い :rộng
広(ひろ)さ : bề rộng
広島(ひろしま) :đảo hiroshima
広告 (こうこく) : quảng cáo
多 タ、おおい ( chữ đa)
多(おお)い : nhiều
多少 (たしょう) : nhiều hay ít
多数 (たすう) : đa số