Cách nói xin lỗi khi đi muộn bằng tiếng Nhật Học giao tiếp tiếng Nhật cơ bản I. Giao tiếp tiếng Nhật xin lỗi khi bạn đã tới muộn 1. すみません、おそくなりました。 Tôi xin lỗi vì đã tới trễ. 2. おまたせしてすみませんでした。 Tôi xin lỗi vì đã để bạn phải đợi lâu. …
Read More »Học giao tiếp tiếng Nhật – Kaiwa tiếng Nhật
Những câu Kaiwa tiếng Nhật giúp bạn có thể bật lại người Nhật
Những câu Kaiwa tiếng Nhật giúp bạn có thể bật lại người Nhật Cùng học những câu Kaiwa tiếng Nhật giúp bạn có thể bật lại người Nhật 1. パしってんじゃねぞ: M sai vặt ai vậy? 2. しるか: Đếu biết 3. やれるんだからやれよ: M giỏi thì làm đi 4. どけ: Tránh ra …
Read More »10 Cụm từ Kaiwa dùng khi Làm gì đó V(bỏます) + まくる
10 Cụm từ Kaiwa dùng khi Làm gì đó tới bến Vます + まくる 1. 飲みまくる のみまくる Uống tẹt ga 2. 食べまくる たべまくる Ăn tẹt ga 3. 遊びまくる あそびまくる Chơi tới bến 4. 勉強しまくる べんきょうしまくる Cằm đầu cắm cổ học 5. 歌いまくる うたいまくる Hát tẹt ga 6. 働きまくる はたらきまくる …
Read More »Tiếng Nhật giao tiếp cơ bản: Bài 10 – Tại bệnh viện
Tiếng Nhật giao tiếp cơ bản: Bài 10 – Tại bệnh viện Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật khi ở Bệnh Viện. 1. 病院はどこですか? Byouin wa doko desu ka? Bệnh viện ở đâu? 2. 医者を呼んでください。 Isha wo yon de kudasai. Hãy gọi bác sĩ. 3. 救急車を呼んでください。 Kyuukyuu sha wo yon …
Read More »Tiếng Nhật giao tiếp cơ bản: Bài 9 – Tại khách sạn
Tiếng Nhật giao tiếp cơ bản: Bài 9 – Tại khách sạn Những câu giao tiếp tiếng Nhật tại Khách sạn. Khi Nhận Phòng 1. ご予約のお客様でございますね。 (goyoyaku no okyakusama de gozaimasune.) Quý khách đã đặt phòng trước phải không ạ? 2. すみません、チェックインをお願いします。 (Sumimasen, chekkuin wo onegaishimasu) Tôi muốn làm thủ …
Read More »Tiếng Nhật giao tiếp cơ bản: Bài 8 – Hỏi Đường
Tiếng Nhật giao tiếp cơ bản: Bài 8 – Hỏi Đường Những câu giao tiếp tiếng Nhật khi Hỏi Đường 1. すみません。 Sumimasen. Xin lỗi. 2. 道をお尋ねしたいのですが。 Michi wo otazune shi tai no desu ga. Tôi muốn hỏi đường. 3. 渋谷駅はどう行けばいいですか? Shibuya eki wa dou ike ba ii desu ka? …
Read More »Tiếng Nhật giao tiếp cơ bản: Bài 7 – Thời tiết
Tiếng Nhật giao tiếp cơ bản: Bài 7 – Thời tiết Những câu giao tiếp tiếng Nhật về chủ đề Thời Tiết 1. 天気はどうですか? Tenki wa dou desu ka? Thời tiết thế nào? 2. 良い天気ではありません。 Yoi tenki de wa ari masen. Không phải là ngày đẹp trời. 3. 今日はとてもいい天気です。 Kyou …
Read More »Tiếng Nhật giao tiếp cơ bản: Bài 6 – Tại nhà hàng
Tiếng Nhật giao tiếp cơ bản: Bài 6 – Tại nhà hàng Cùng học những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật tại Nhà Hàng 1. この近くに有名なレストランがありますか? Kono chikaku ni yuumei na resutoran ga ari masu ka? Gần đây có nhà hàng nổi tiếng nào không? 2. 一番近いレストランはどこですか? Ichiban chikai resutoran …
Read More »Tiếng Nhật giao tiếp cơ bản: Bài 5 – Mua sắm
Tiếng Nhật giao tiếp cơ bản: Bài 5 – Mua sắm Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật khi giao tiếp 1. いらっしゃいませ。 Irasshai mase. Kính chào quý khách. 2. 何をお探しですか? Nani wo o sagashi desu ka? Quý khách tìm món hàng gì ạ? 3. お手伝いしましょうか? Otetsudai shi mashou ka? Tôi …
Read More »Tiếng Nhật giao tiếp cơ bản: Bài 4 – Tại ngân hàng
Tiếng Nhật giao tiếp cơ bản: Bài 4 – Tại ngân hàng I. Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật khi muốn mở tài khoản/ thẻ ngân hàng 1. 口座を開きたいんですが Kouza wo hirakitaino desuga Tôi muốn mở tài khoản ngân hàng 2. 普通預金口座を作りたいんですが Futsu yokin koza wo tsukuritain desuga Tôi muốn …
Read More »