Home / Học giao tiếp tiếng Nhật – Kaiwa tiếng Nhật (page 3)

Học giao tiếp tiếng Nhật – Kaiwa tiếng Nhật

Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản. Những câu kaiwa tiếng Nhật cơ bản

Kaiwa giao tiếp thực tế trong công việc – Phần 11

Kaiwa giao tiếp thực tế trong công việc – Phần 11 Tiếng Nhật giao tiếp trong công việc Sâu đây chúng ta sẽ cùng học Kaiwa giao tiếp thực tế trong công việc bằng tiếng Nhật. Xem thêm bài: Kaiwa giao tiếp thực tế trong công việc – Phần 1 …

Read More »

Ngữ pháp đưa ra lời khuyên trong tiếng Nhật

Ngữ pháp đưa ra lời khuyên trong tiếng Nhật Mẫu ngữ pháp tiếng Nhật thường được sử dụng trong kaiwa về việc đưa ra lời khuyên. 1. V 「たほうがいい」/「ないほうがいい」: Nên, không nên làm V Ví dụ: 遅刻するとき、電話したほうがいいです。 Khi đến muộn thì nên gọi điện. うそをつかないほうがいいよ。 Không nên nói dối đâu. …

Read More »

Các câu giao tiếp tiếng Nhật ở Bưu Điện

Cùng học những câu giao tiếp tiếng Nhật khi bạn đến Bưu Điện ở Nhật Bản. 1. すいません、郵便局は何時までですか すいません、ゆうびんきょくはなんじまでですか Bưu điện làm đến mấy giờ ạ ?

Read More »

Hướng dẫn cách từ chối khéo léo trong giao tiếp tiếng Nhật

Tổng hợp các câu giao tiếp dùng khi từ chối trong tiếng Nhật 1. ちょっと手伝いたいけど。 無理かな。 ちょっとてつだいたいけど。 むりかな。 Chotto tetsudai tai kedo, murikana Tôi cũng muốn giúp nhưng có vẻ hơi khó ạ…. 2. 本当に行きたいけど、 給料日前です。 ほんとう にいきたいけど、 きゅうりょうびまえです。 Hontouni ikitaikedo, kyuuryou bi mae desu Tôi thật sự muốn đi, …

Read More »

Học Kaiwa giao tiếp hàng ngày – Phần 9

Học Kaiwa giao tiếp hàng ngày – Phần 9 Cùng học Kaiwa thực tế giúp hưởng ứng giao tiếp trong tiếng Nhật. Cảm ơn P I J I N đã chia sẻ. Xem thêm bài: Học Kaiwa giao tiếp hàng ngày – Phần 1 Cách đặt câu hỏi trong tiếng …

Read More »

Những câu giao tiếp tiếng Nhật thể hiện sự đồng ý

Những câu giao tiếp tiếng Nhật biểu hiện sự đồng ý 1. 同意(どうい) = はい : Đúng. 2. そうです。 Đúng vậy. 3. いいです。 Được đó. 4. その通りです。 (そのとおりです。) Là như vậy. 5. ご意見に 同意します (ごいけんに どういします。) Tôi đồng ý với ý kiến của bạn. 6. ご意見は 正しいです。 (ごいけんは ただしいです。) Ý kiến của bạn rất …

Read More »

Học tiếng Nhật giao tiếp khi Check in tại khách sạn

Học tiếng Nhật giao tiếp khi Check in tại khách sạn Giao tiếp tiếng Nhật: Đặt phòng Khách sạn 1. 私(わたし)は予約(よやく)しています。 Tôi đã đặt phòng rồi. 2. 私(わたし)はその予約(よやく)の変更(へんこう)をしたい。 Tôi muốn thay đổi đặt phòng. 3. 私(わたし)は3日夜の宿泊予約(しゅくはくよやく)をします。 Tôi đã đặt phòng ở đây 3 đêm. 4. 部屋代(へやだい)はいくらですか? Giá của một phòng …

Read More »

Tổng hợp Đại Từ nhân xưng trong tiếng Nhật

Tổng hợp Đại Từ nhân xưng trong tiếng Nhật Trong giao tiếp tiếng Nhật thì việc học và nắm vựng các đại từ nhân xưng là rất quan trọng. Trong bài này chúng ta sẽ cùng tiengnhatcoban.net học về các Đại Từ nhân xưng trong tiếng Nhật. Xem thêm: Cách …

Read More »

Học Kaiwa giao tiếng hàng ngày – Phần 8

Học Kaiwa giao tiếng hàng ngày – Phần 8 Cùng học Kaiwa, giao tiếp cơ bản trong tiếng Nhật. Giao tiếp tiếng Nhật khi nói về kế hoạch ngày mai すずき: あした がっこう へ いきます か。 Ngày mai bạn có tới trường không? ミラー:     はい、いきます。 Có mình có …

Read More »